"Give her a lift" nghĩa là gì?

Một con lạc đà được đặt lên xe ở chợ gần Riyadh. Ảnh: Fahad Shadeed.

Một nghĩa của cụm từ 'to give someone a lift' có nghĩa là thúc đẩy tinh thần họ.

Ví dụ
My colleagues came to see me when I was in hospital - it really gave me a lift.
Let's take some flowers when we go to visit Grandma, to give her a lift.
I think Dad needs to be cheered up. Perhaps going out for lunch will give him a lift?

Xin lưu ý
Bạn cũng có thể dùng cụm từ 'to lift someone's spirits' với ý nghĩa tương tự.

Going out to the concert really helped to lift my spirits.

Thực tế thú vị:
Người Hồi giáo khắp nơi trên thế giới đang chuẩn bị mừng Eid al-Adha, hay lễ hy sinh. Ngày lễ đánh dấu sự kết thúc của Hajj, một trong những cuộc hành hương lớn nhất thế giới, và các loài động vật như cừu, dê và lạc đà bị hy sinh như là một phần của lễ kỉ niệm.
Tags: phrase

Post a Comment

Tin liên quan

    Tài chính

    Trung Quốc