Chiếc áo cuối cùng. Photo courtesy Michael Kelly . 'Put one's shirt on' nghĩa là bán cả khố đi mà đánh cược vào (khoản đầ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Chiếc áo cuối cùng. Photo courtesy Michael Kelly . 'Put one's shirt on' nghĩa là bán cả khố đi mà đánh cược vào (khoản đầ...
Chỉ còn một chiếc áo cuối thu mỏng manh. Photo courtesy Mariya Butd . 'Keep one's shirt on' nghĩa là không mất bình tĩnh,...
Photo courtesy Eelke . I believe, my dears, that I am the proudest story-teller that ever lived...To have pleased you, to have inter...
Killarney National Park-Ireland. Photo courtesy Ian D. Keating . Travel, in the younger sort, is a part of education; in the elder, ...
Quá muộn. Photo courtesy Hans Splinter . It is cruel to discover one's mediocrity only when it is too late. ~ W. Somerset Maug...
'Private Empire’, cuốn sách của Steve Coll về Exxon Mobil, bài điểm sách của Dwight Garner, ngày 26 tháng 4 năm 2012. Trang bìa c...
Omura Masujiro Statue. Photo courtesy Hikosaemon . Quá khứ không bình yên: Bảy thập kỷ đã trôi qua kể từ thất bại của Nhật Bản trong...
Đánh bài cởi đồ. Photo courtesy Shawn Spencer-Smith . 'Lose one's shirt' nghĩa là mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng ...
Đặt hai cửa. Photo courtesy Madeleine Ball . 'Hedge one's bet' nghĩa là đi nước đôi. Ví dụ You never know what may ...
Trên chiến trường, nếu cứ đợi điều chắc chắn... Photo courtesy Vicki Burton . 'Bet on a certainty' nghĩa là chắc ăn rồi mới đ...
A gamble on Europe. Photo courtesy Gwydion M. Williams . 'Bet one's shirt' nghĩa là bán cả khố đi mà đánh cuộc (to bet al...
Photo courtesy Mike Procario . 'Bet the farm' nghĩa là đặt cược tất cả những gì mình có vào một vụ đầu tư, kinh doanh (risk e...
Tốt nhất nên tìm hiểu giáo dục giới tính tại trường học hơn là từ truyện tranh khiêu dâm. Dạy chuyện ong bướm*. Photo courtesy U.S. Emb...