Cứ lái đi, em chỉ đường cho Photo by Tobi from Pexels 'Backseat driver' = tài xế ngồi ghế sau. Đây là những người không ở vị ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Cứ lái đi, em chỉ đường cho Photo by Tobi from Pexels 'Backseat driver' = tài xế ngồi ghế sau. Đây là những người không ở vị ...
Trước muôn trùng sóng vỗ Photo by Krzysztof Grech on Unsplash 'Any port in a storm' = lúc gặp bão thì cập bến vào cảng nào c...
Thế này thì đá đấm gì nữa Photo by it's me neosiam from Pexels 'Beat one to the punch' = đánh bại ai bằng cú đấm trước k...
Mình định ngủ có một xíu mà sao con sen nó ngủ lâu quá dzị chời! Photo by Chris Abney on Unsplash "A cat nap" là một giấc...
Bạn có biết ở Amsterdam có một khu phố đèn đỏ được hoạt động công khai? Photo by Pixabay on Pexels 'Sugar daddy' = ông bố ngọ...
Người ra đi đầu không ngoảnh lại. Photo by: Tegan Mierle on Unsplash "It goes without saying" = không cần phải nói, khỏi p...
Fair play nhé Photo by JESHOOTS.com from Pexels 'Throw a game' = ném bỏ một trận đấu -> cố tình để thua một trận đấu do ...
Photo by: Anh Nguyen on Unsplash "Feel sick at heart" = ốm ở trong tim -> cảm thấy rất buồn bã trong lòng. Ví dụ ...
Nếu thấy đời nhạt quá, ngại gì mà không cho thêm ít đường Photo by rawpixel.com from Pexels 'Sweeten the pot' = thêm ngọt và...
Đừng bao giờ đánh giá một cuốn sách chỉ vì vẻ bề ngoài của nó. Photo by Aliis Sinisalu on Unsplash "Judge a book by its cover&qu...
Hạ bài đi mấy ông ơi Photo by Craig Adderley from Pexels 'Show one's cards' = chìa những quân bài của bạn ra, hạ bài -&g...
Những thứ nào giải quyết được bằng tiền, hãy giải quyết bằng tiền Photo by Pixabay on Pexels 'Put your money where your mouth is&...
Hãy cứ mơ ước, hãy cứ dại khờ Photo by Pixabay on Pexels 'Play the percentages' = chơi tỉ lệ -> đưa ra quyết định hay hành...
Nghe chừng căng thẳng Photo by Drew Rae from Pexels 'In the cards' = trong bộ bài -> nghĩa là gần như chắc chắn sẽ xảy r...
Bài gì kì vậy? Photo by Denner Nunes from Pexels 'Have an ace up one's sleeve' = có quân át trong găng tay. Từ này bắt ng...
Công nghệ đã rất phát triển trong nhiều năm qua. Photo courtesy: Chris Pantazis "The wheels are turning" hoặc "the w...
"Thay đổi cũng không hẳn là điều tốt." Photo by Johanna Buguet on Unsplash "Reinvent the wheel" = tái tạo bánh ...
Joker này hơi lố. Photo by Tom Roberts on Unsplash "Joker in the pack" = lá phăng teo trong bộ bài -> người/ nhân tố b...
Photo by NeONBRAND on Unsplash "Hit the shelves/shop" = (sản phẩm) lên kệ -> sản phẩm hiện đã bày bán tại các cửa hàng ...
Sạch như bong! Photo by Cierra on Unsplash "Clear the decks" hiểu nôm na là dọn đường, có nghĩa là chuẩn bị cho một sự kiện...
Eat the soup, don't be in there. Image by FoodieFactor from Pixabay "Be in the soup" = ở trong nồi súp -> ý nói tìn...
Photo by Elijah O'Donnell on Unsplash Khi bạn "know enough to come in out of the rain" (đủ hiểu biết để đi ra khỏi cơn mưa) ...
Em phải tới Las Vegas làm kinh tế thôi Photo by Snapwire on Pexels 'Hit the Jackpot' = trúng giải độc đắc -> kiếm được một...
Cho tôi 6 giờ để đốn 1 cái cây, tôi sẽ dành 4 giờ đầu mài sắc lưỡi rìu. Image by Robert Hell from Pixabay "Be for the cho...