Photo by: Jyotirmoy Gupta on Unsplash "Come close to blows" có từ blow là cú đánh đòn -> cụm từ này nghĩa là suýt nữa ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Jyotirmoy Gupta on Unsplash "Come close to blows" có từ blow là cú đánh đòn -> cụm từ này nghĩa là suýt nữa ...
Sắp đến giờ hẹn rồi, hồi hộp quá! Photo by Javier Reyes on Unsplash "Monkey suit" (bộ vét-tông của con khỉ) là tiếng lóng...
Chị hơi bánh bèo nhưng đừng trêu chị nha Photo by Pixabay on Pexels 'Rub one up the wrong way' từ này bắt nguồn từ hình ảnh ...
Đang họp hành căng thẳng, nghiêm túc Photo by Christina Morillo on Pexels 'Read the room' = dùng trực giác để phán đoán tâm...
Em nghe đây anh ơi Photo by mentatdgt from Pexels 'Read one loud and clear' = nghe thấy (nghe hiểu) bạn to và rõ (qua điện t...
Ngồi cẩn thận con nhé! Photo by Ramon Vloon on Unsplash "Softly, softly, catchee monkey" có nghĩa là một cách chậm rãi và cẩn th...
Khi đôi môi em còn nồng, em hãy nói em yêu anh Photo by Jonathan Borba from Pexels 'Read one's lips' = hiểu được ai đang...
Không biết có vào đầu chữ nào không Photo by Apostolos Vamvouras from Pexels 'Read oneself to sleep' -> nghĩa là đọc sách...
Mắt hơi bị 'cú' đó nhé Photo by Renato Abati from Pexels 'Read the small print' = đọc chữ in nhỏ -> nghĩa là cẩn t...