Không được lấn qua đấy nhé! Photo courtesy: Martin Kenny "Draw the line (at something)" = kẻ vạch -> nghĩa là đề ra giới...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Không được lấn qua đấy nhé! Photo courtesy: Martin Kenny "Draw the line (at something)" = kẻ vạch -> nghĩa là đề ra giới...
Photo by Ben White "A man of God" = người nam của Chúa -> nghĩa là người rất sốt sắng và mạnh mẽ trong đức tin ở nơi C...
Vẹo cả cổ! Photo courtesy: Karen Mallonee "Head-turner" = xoay đầu -> ai đó hoặc vật gì đó rất thu hút, bắt mắt khiến ch...
Photo by Nathan Anderson "A man after (one's) own heart" = Người đàn ông theo sau trái tim -> Chỉ người đàn ông bạ...
We love our bodies! Photo by bruce mars from Pexels 'Sell one's body' = bán thân lấy tiền, tức là làm 'gái bao',...
Muốn khỏe đẹp thì hãy tập mỗi ngày Photo by Paul Sky 'The spirit is willing, but the body is weak' = tinh thần đã sẵn sàng n...
Bữa cơm đạm bạc Photo by Buenosia Carol from Pexels 'Keep body and soul together' = giữ được cả tinh thần và thể xác -> n...
Dù biển kia dẫu rộng, cũng không bằng vòng tay cha mẹ Photo by rawpixel.com from Pexels 'Body of wate' = các vùng trên trái ...
Ờ... mình làm quen nhé Photo by Paul Theodor Oja from Pexels 'Know where the bodies are buried' = biết nơi chôn cất những th...
Photo by NeONBRAND on Unsplash "Dirt cheap" thường được dùng trong mua bán khi muốn nói rằng món đồ nào đó cực kỳ rẻ, thườ...
Thể dục thể thao nâng cao sức khỏe Photo by Jeff Gendelman 'The body politic' = cư dân của một quốc gia hay một vùng được coi...
Ai là người gục trước đây Photo by Vlad Dediu from Pexels 'A body blow' = một cú đánh mạnh vào cơ thể ai đó -> một sự th...
Hẹn hò trước bình minh Photo by Josh Willink from Pexels 'Dead certain' -> nghĩa là hoàn toàn chắc chắn (dead = absolutel...
Sẽ nhớ mãi nhớ mãi khi chúng ta bên nhau Photo by Diego Alves on Pexels 'Rub one's nose in it' từ này bắt nguồn từ hành đ...
Có đánh trúng bóng không thầy ơi? Photo by Pixabay on Pexels 'The rub of the green' từ này bắt nguồn từ sân golf. 'Rub...
Photo by Steve Knutson on Unsplash. "Fold like a cheap suitcase/suit" = gập lại như một chiếc va-li rẻ tiền. Nếu hành lý ...
Đừng ai hỏi em chuyện lấy chồng, vì em vẫn chưa muốn lấy chồng Photo by Craig Adderley from Pexels 'Rub salt in(to) a wound'...
Photo by Gabriel "You heard the man" = Làm theo những gì người bảo bạn làm. Ví dụ You heard the man! If you want t...
Photo by Ashley Knedler "You can't keep a good man down" = Người có ý chí và sự quyết tâm cao sẽ có thể vượt qua mọi...
Photo by Paolo Nicolello "Working man’s smile" = Nụ cười của anh nhân công -> Một ít da thịt bên mông của một người đà...
Photo by camilo jimenez on Unsplash "In no time (at all)" = không có thời gian một chút nào -> cụm từ này có nghĩa là rấ...
Photo by Artem Beliaikin "Yes-man" = Người cái gì cũng "ừ", cũng say "yes" hết mà không cần suy nghĩ...
You know, we are a force of good, Don, because we have God. Communists don't. ~ Conrad Hilton Bài trước: What is a marketing a...
chỉ có hai đứa mình, cậu cứ nói thẳng. Photo by Hatice Yardım on Unsplash. "Talk in circles" có từ circle là vòng tròn -...
Photo by m01229 . "Talk one's head off" = nói (quá nhiều) khiến đầu ai đó muốn nổ tung (lên), ù đầu/ong thủ. Ví dụ ...
Photo by TEDxOhioStateUniversity "Talk nineteen to the dozen" = nói từ 19 đến 12 -> nghĩa là nói rất nhanh và hăng say. ...