Photo by Marius Muresan "Fair-haired boy" = Cậu bé cưng -> Người được cưng chiều, đối xử ưu tiên nhất. Cụm danh từ này...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Marius Muresan "Fair-haired boy" = Cậu bé cưng -> Người được cưng chiều, đối xử ưu tiên nhất. Cụm danh từ này...
Photo by Anton Danilov "Boys and their toys" = Cậu bé với những đồ chơi -> Con trai khi lớn lên thì có xu hướng thích ...
Photo by Tim Marshall "Be one of the boys" = Trở thành một trong những thành viên được chấp nhận vào một nhóm, tổ chức ha...
Photo by Tim Gouw "All work and no play makes Jack a dull boy" = Làm không chơi đánh rơi tuổi trẻ -> Làm quá nhiều việ...
Nhà thì nhỏ mà đồ đạc chất lỉnh kỉnh quá! Photo by Eduard Militaru on Unsplash "Bits of furniture" = những phần đồ đạc ->...
người đàn ông mặc trang phục nhân vật elmo... bóp ngực em gái 14 tuổi ở quảng trường times square, ----- There’s a new call for increas...
ông già 64 mới góa vợ, xxx bằng miệng trên tàu... ----- They got off easy. Raymond Burr, 64, and Deborah Tobyn, 57, were respective...
Lái xe tưởng dễ mà thật ra khó ghê! Photo by Matthew Henry on Unsplash "Not a bit of it" nghĩa là chẳng chút nào cả, ngược...
Chịu hết nổi rồi nha! Photo by Andre Hunter on Unsplash "A bit thick" = hơi dày -> cụm từ này nghĩa là quá quắt, quá đáng...
Đã bảo không giỡn nữa! Phiền đến chết đi được! Photo by Matt Jones on Unsplash "Fixing to die" có nghĩa là gần như chết/sắ...
Photo by Cristina Gottardi "A slip of a boy" -> nghĩa là người mảnh mai, nhỏ bé. Ví dụ When the travelling exh...
Photo by Annie Spratt "A broth of a boy" -> nghĩa là anh chàng tốt bụng. Ví dụ He was an ornery (xấu tính) drea...
Photo by Oscar Keys "Be not long for this world" = Thời gian ở trên đất không còn lâu nữa -> Sắp rời khỏi thế gian/sắ...
Photo by Andreas Rønningen "Be like a spare prick at a wedding" = Như cái dái/con cu thừa ở đám cưới -> Cảm thấy lạ lẫ...
Photo by Luke Southern "Be like a child in a sweetshop" = Như đứa trẻ trong tiệm bánh kẹo -> Rất phấn khích, hào hứng...
Photo by Capturing the human heart. on Unsplash "Bits of children" có nghĩa là những em bé tội nghiệp. Bên cạnh đa số các ...
ô nhiễm không khí, ko lo, đã có giải pháp nhập khí đóng bình từ canada :) ----- Is imported air the solution to China's smog pr...
hai vợ chồng đang nằm ngủ, vợ gặp phải ác mộng hét lên thất thanh, chồng hỏi: - em mơ thấy gì vậy? - em mơ thấy mình rơi xuống vực thẳm...
Photo by 🇨🇭 Claudio Schwarz | @purzlbaum on Unsplash "Think piece" = bài viết của sự suy nghĩ -> cụm từ này nghĩa là mộ...
Photo by Joe "Be living proof of something" = Nhân chứng/bằng chứng sống cho điều gì -> Chứng minh một điều là đúng v...
Hai anh em tụi tui một phe rồi đó, mấy người tự chia cặp nhanh rồi chơi! Photo by Sandeep Kr Yadav on Unsplash "Be (all) of a piece...