funny

công ty sức khỏe, ghi 'go paperless' ở cuối giấy in, nhưng gửi đến hơn 500 thư nhầm địa chỉ, trong 5 ngày. ----- A Maine woman ...

phrase

Photo by  Stephanie LeBlanc "Fire over (something)" = Bắn/nổ súng tới vị trí nào đó. Ví dụ Brendan Hughes later sai...

word

Mưa xuống cần gì tới lính cứu hỏa nữa tarrr? Photo by  Robert Vergeson "Fire drill" = Biện pháp phòng hoả/Diễn tập cứu ho...

phrase

Hờ hững cho đến lửa thiêu cháy. Photo by  Anders Nord "Hang fire" = (tạm) ngừng bắn -> Đợi một chút để hành động cho v...

word

Photo by  Yaoqi LAI "Fire and brimstone" = Hỏa ngục và diêm sinh/lửa và lưu huỳnh -> Mô tả sự đau đớn và việc bị trừng ...

phrase

Photo by  Specna Arms "Fire (someone or something) into (something)" = Bắn ai đó/giải thoát ai đó khỏi điều gì/giải quyết ...

phrase

Sưởi ấm cùng mẹ bên bếp lửa hồng. Photo by  Martin Jernberg "Fire (someone) with anger" = lửa giận (ngùn ngụt) -> Gây r...

phrase

Cầm tay nhau đi đến cuối con đường. Photo courtesy: Maurice Etoile "Hand in hand" = tay trong tay -> chỉ hai người hoặc ...

phrase

Photo by Simon Rae on Unsplash "Be torn apart" nghĩa là bị chia rẽ, bị chia cắt (thường trong hôn nhân, gia đình). Ví d...

phrase

Hi! Tui đến rồi này. Photo by Frank Romero on Unsplash  "Rock up" có nghĩa là (đột nhiên) xuất hiện và cư xử thản nhiên (c...

phrase

Muốn ăn phải lăn vào bếp. Sống xa vợ khổ thế đấy!! Photo by Aaron Thomas on Unsplash "Live apart from someone" nghĩa là số...