word

Ngủ để lại cả một gánh nặng phía sau. Photo by  Anthony Mapp "Sleeping partner" = người ngủ chung giường/chung chăn gối -...

word

Em hãy tin anh! Anh luôn yêu em, chúng ta rồi sẽ đến được với nhau! Photo by Kate Kalvach on Unsplash "Slow march" = cuộc ...

quote

Fisherman, Lampung, Indonesia. Photo by Deviyahya on Unsplash. The harder you work, the luckier you get. càng làm việc chăm chỉ,...

phrase

Trông ta có giống buồn ngủ không? Photo by  Ray Hennessy "Fox's sleep" = Giấc ngủ của cáo -> Khi ngủ cáo chỉ nhắm m...

word

Đời thanh thản. Photo by  Biegun Wschodni "Sleeping giant" = Gã khổng lồ đang ngủ/chưa tỉnh giấc -> Chỉ đất nước không...

phrase

Ngủ không biết trời ơi đất hỡi. Photo by  elizabeth lies "Sleep through" = Ngủ xuyên suốt đêm mà không thức giấc lần nào/...

phrase

Ơ hay, con gái nhà ai đây? Photo by  Benjamin Combs "Sleep over" = Ngủ nướng/ngủ quá nhiều -> Ngủ lang tại nhà ai/như k...

phrase

Lười quá...thôi ngủ tiếp hè. Photo by  Kinga Cichewicz "Sleep on (something)" -> nghĩa là trì hoãn việc quyết định (qu...

phrase

Photo by  Joanna Nix "Sleep it off" -> nghĩa là ngủ khi thuốc hay bia rượu hết tác dụng. Ví dụ If you’ve had too...

phrase

Cố lên tôi ơi! Thà chậm nhưng chắc! Photo by Elijah Hail on Unsplash Như câu thành ngữ "Chậm mà chắc" trong tiếng Việt, &q...

phrase

Mới cầm lên thôi mà đã buồn ngủ rồi. Photo by  Anthony Tran "Put (one) to sleep" = Làm cho ai buồn ngủ/điều nhàm chán, làm...

phrase

Photo by  Randy Jacob "Sleep rough" = Ngủ một cách khó khăn/nhọc nhằn -> Tối ngủ lang ngoài đường vì không có nhà và n...

phrase

Tranh thủ làm một giấc liền. Photo by  Dan Gold "Get off to sleep" = Cuối cùng có thể bắt đầu ngủ sau khi gặp phải vấn đề ...