đang "dê" chuột duyệt bài, thấy brand thân quen là lưu dấu (tích) ngay :)
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
đang "dê" chuột duyệt bài, thấy brand thân quen là lưu dấu (tích) ngay :)
Hard to say goodbye. Photo by Keith Chan "Head out (for something)" = Rời khỏi một nơi nào để bắt đầu một hành trình mới...
Khi hai ta ngang qua như một cơn gió. Photo by Katka Pavlickova "Head off at the pass" = Ngăn hoặc ép ai đổi hướng tại ...
Photo by Dane Deaner on Unsplash. 'Drag (one's) heels' = lê bước -> nghĩa là di chuyển chậm và do dự/lừng khừng vì kh...
Em ơi đừng đá bóng nữa, đá anh nè. Photo by Sheri Hooley "Head (someone or something) into (someone or something)" - Hướn...
Đẹp trai, cao ráo và sáng sủa... DUYỆT! Photo by Sebastian Herrmann "Head hunt" = Săn lùng nhân tài/chiêu mộ nhân tài -&g...
Hoa nào rồi cũng sẽ tàn. Photo by Annie Spratt "Head for the last roundup" = Đến cuộc họp mặt cuối cùng -> Theo nghĩa...
Mối quan hệ không tên. Photo by Elijah M. Henderson "Head for a fall" = Đâm đầu mà té -> Hành động/làm điều gì dẫn đế...
Nhìn tôi thảm lắm à? Photo by Prakash Thapa "Head first" = Lòi đầu trước -> Chỉ những người không suy nghĩ và xem xét ...
Fan cứng của những cuốn tiểu thuyết. Photo by Clay Banks "Head canon" có canon là danh sách các tác phẩm được công nhận l...
Tiếng khóc hòa vào cơn mưa Photo by Milada Vigerova on Unsplash "Cry like a baby" = khóc như một đứa trẻ -> cụm từ này n...
Tránh đường cho soái Tây đi nào mọi người ơi. Photo by Tobias Seward "He wears a ten-dollar hat on a five-cent head" = Đ...
Đi thật xa để trở về. Photo by Matese Fields "Have a clear head" = Đầu sáng suốt -> Phải suy nghĩ rõ ràng và cẩn thận ...
Photo by Cole Keister on Unsplash. A man's true wealth is the good he does in the world. Sự giàu có thực sự của một người là...
Photo by Adam Jaime on Unsplash "Eat like a bird" = ăn như chim mổ -> cụm từ này nghĩa là ăn rất ít, ăn nhấm nháp. ...
shared from fb Nguyễn Đông , ----- CHIẾN TRANH TIỀN TỆ- TRẬN CHIẾN LỚN NHẤT CÒN ĐANG Ở PHÍA TRƯỚC. Chiến Tranh Tiền Tệ - Sự Thống T...
Làm tôi nhớ về Đôn-ki-hô-tê và cối xay gió. Photo by Harry Cunningham "Have windmills in (one's) head" = Có chong chó...
Nhìn hình đoán số thử? Photo by Jan Kaluza "Have a head for figures" = Có đầu óc về những con số/dữ liệu -> Người có ...
Dị thiệt. Photo by Nicholas Kusuma "Have (one's) head read" = Đọc/xem lại đầu óc -> Khi lý lẽ hay ý tưởng của ai ...
Oh, ngắm anh đã chưa em? Photo by Seth Doyle "Have a fat head" = Đầu to/đầu béo -> Người kiêu ngạo và tự đề cao bản th...
Photo by mckinney75402 "Fall/Collapse/Topple like dominoes" = ngã như quân cờ đô-mi-nô -> cụm từ này nghĩa là ngã nối tiế...
Bà ơi, quay lại đi. Photo by Joshua Lanzarini "Have my head examined" = Đó là cái ngu của mình/kiểm tra đầu óc, thần kinh...
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Photo by Mikail Duran "Harm a hair on (one's) head" = Bứt một cọng tóc trên đầu ai...