phrase

Sao chú không để mặt dễ thương như chiếc mũ chú đang đội vậy? Photo by  Marco Jimenez "(One's) blood is up" = Máu đang...

word

Cô nàng khát máu. Photo by  Chaozzy Lin "Taste blood" = Liếm/nếm máu -> Lần đầu trải nghiệm điều gì thú vị, nguy hiểm v...

word

Đam mê tuổi trẻ. Photo by  Smart "Young blood" = Nhiệt huyết tuổi trẻ -> Người trẻ tuổi và nhiệt huyết; một người mới ...

word

Thân ai lam lũ. Photo by  Boglárka Mázsi "Sweat blood" = (thông tục) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt -> Làm việc cật lực, bỏ...

phrase

Tuổi trẻ là như vậy. Photo by  Peter Conlan "Stir (one's) blood" = Kích thích máu -> Kích động sự nhiệt huyết, ý c...

word

Ngầu và thần thái trong mọi hoàn cảnh. Photo by  Dollar Gill "Spit blood" = Phun máu -> Vô cùng tức giận, nói những lời...

word

Lục hết tủ lạnh may quá vẫn còn thức ăn cho bữa trưa! Photo by Jez Timms on Unsplash "Scratch about/around (for something)"...

word

Mới tậu được em này về đội của mình! Photo by Amanda Dalbjörn on Unsplash "Scratch (someone/something) together" nghĩa là t...

quote

Photo by Annie Spratt on Unsplash. The only thing you can take away from this world is what you give. Điều duy nhất bạn có thể l...

word

Photo by Ana Tavares on Unsplash "Scratch out" nghĩa là gạch xóa đi; dùng tay để viết hoặc vẽ cái gì đó một cách vội vã; xoay s...

word

Ánh mắt mùa thu. Photo by  fotografierende "Bloodshot eyes" = Mắt đỏ ngầu (thấy cũng mạc), Bloodshot (thấy cái gì kích th...

phrase

Gia đình nhiều thế hệ. Photo by  Tyler Nix "Blood will tell" = Huyết thống nói lên tất cả -> Đặc điểm và con người của ...

phrase

Cẩn thận lỡ có rắn bò trên đầu nhá cô gái! Photo by  Amy Treasure "Upside the head" = Đỉnh đầu -> Thường được dùng khi ...