Nón ai quen vậy ta? Photo courtesy: craig hendry "Have your collar felt" = bị túm cổ áo, sờ gáy -> bị bắt (thường được s...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nón ai quen vậy ta? Photo courtesy: craig hendry "Have your collar felt" = bị túm cổ áo, sờ gáy -> bị bắt (thường được s...
Úm ba la! Photo courtesy: Tomos Kay "Have a trick up your sleeve" = có mánh trong tay áo -> có kế hoạch, ý tưởng hoặc lợ...
Sao chú không để mặt dễ thương như chiếc mũ chú đang đội vậy? Photo by Marco Jimenez "(One's) blood is up" = Máu đang...
Cô nàng khát máu. Photo by Chaozzy Lin "Taste blood" = Liếm/nếm máu -> Lần đầu trải nghiệm điều gì thú vị, nguy hiểm v...
shared from fb Giang Le , ----- Tôi khá ngạc nhiên khi nhiều người bức xúc việc giá nước bao gồm cả chi phí lãi suất. Giá bán (hầu hết)...
Đam mê tuổi trẻ. Photo by Smart "Young blood" = Nhiệt huyết tuổi trẻ -> Người trẻ tuổi và nhiệt huyết; một người mới ...
Thân ai lam lũ. Photo by Boglárka Mázsi "Sweat blood" = (thông tục) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt -> Làm việc cật lực, bỏ...
Tuổi trẻ là như vậy. Photo by Peter Conlan "Stir (one's) blood" = Kích thích máu -> Kích động sự nhiệt huyết, ý c...
Ngầu và thần thái trong mọi hoàn cảnh. Photo by Dollar Gill "Spit blood" = Phun máu -> Vô cùng tức giận, nói những lời...
Lục hết tủ lạnh may quá vẫn còn thức ăn cho bữa trưa! Photo by Jez Timms on Unsplash "Scratch about/around (for something)"...
Mới tậu được em này về đội của mình! Photo by Amanda Dalbjörn on Unsplash "Scratch (someone/something) together" nghĩa là t...
Photo by Annie Spratt on Unsplash. The only thing you can take away from this world is what you give. Điều duy nhất bạn có thể l...
Photo by Ana Tavares on Unsplash "Scratch out" nghĩa là gạch xóa đi; dùng tay để viết hoặc vẽ cái gì đó một cách vội vã; xoay s...
Bây giờ không tin được bố con thằng nào cả :( mất xe như chơi. Photo by: Markus Spiske on Unsplash "Phony as a three-dollar bi...
Photo by: NeONBRAND on Unsplash "Sound as a dollar" = lành như đồng dollar -> nghĩa là ổn định, chắc chắn và đáng tin c...
After the break-up. Photo by Road Trip with Raj "More than flesh and blood can stand" = Vượt sức chịu đựng của thể xác -&...
Dấu hiệu của bệnh gì đây? Photo by Markus Spiske "Check (one's) blood pressure" = Kiểm tra/đo huyết áp. Ví dụ ...
Ánh mắt mùa thu. Photo by fotografierende "Bloodshot eyes" = Mắt đỏ ngầu (thấy cũng mạc), Bloodshot (thấy cái gì kích th...
Gia đình nhiều thế hệ. Photo by Tyler Nix "Blood will tell" = Huyết thống nói lên tất cả -> Đặc điểm và con người của ...
Kẻ tám lạng, người nửa cân. Photo by Ray Hennessy "Blood on the carpet" = Máu rơi trên thảm -> Một cuộc xung đột nghiê...
Dành cho các Fan mê phim kinh dị. Photo by Simon Wijers "After (one's) blood" = Theo vết máu ai -> Truy lùng ai đ...
Hình ảnh không dành cho người bị yếu tim. Photo by Max Muselmann "(One's) blood is on (one's) hands" = bàn tay d...
Cẩn thận lỡ có rắn bò trên đầu nhá cô gái! Photo by Amy Treasure "Upside the head" = Đỉnh đầu -> Thường được dùng khi ...