Ánh mắt sát thủ. Photo by Dawn Armfield "Keep an eye open" = Luôn mở to mắt -> Xem, canh chừng hoặc giám sát ai/cái g...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Ánh mắt sát thủ. Photo by Dawn Armfield "Keep an eye open" = Luôn mở to mắt -> Xem, canh chừng hoặc giám sát ai/cái g...
Hihi. Photo by Angello Lopez "Gaze open-mouthed" = Há miệng nhìn chăm chăm -> Cố tình nhìn chăm chăm vào ai/cái gì một...
Cái khui đâu rồi? Photo by Jinen Shah "Crack a bottle open" = Khui/mở nắp chai rượu. Ví dụ The label on all Pinot...
Chào thế giới. Photo by Matthew Brodeur "Come out in the open" = Ra ngoài trời -> Rời khỏi nơi ẩn nấu; ra ngoài nơi cô...
Hóng đêm giao thừa. Photo by Josh Hild "Burst (something) open" = Mở tung ra, bung ra, ép cái gì mở ra nhanh chóng. ...
Để gió cuốn đi. Photo by Nine Köpfer "Blow (something) wide open" = Thổi phồng/lan rộng chuyện gì -> Phơi bày chuyện t...
Luôn mở trí để lĩnh hội những kiến thức mới. Photo by THE 5TH "Be open to (something)" = Mở lòng với, đón nhận và lĩnh h...
Qua đây nói một bí mật cho mà nghe nè. Photo by Henri Pham "An open secret" = Bí mật được hé lộ -> Một điều được giữ ...
Thôi ông diễn sâu quá đi! Photo courtesy: Oda Nobunaga "Strain at a gnat" có từ "gnat" là con muỗi = căng thẳng q...
Liệu có ai muốn nhận bó hoa này? Photo by "(One's) door is always open" = Cánh cửa luôn mở rộng -> Luôn luôn mở lò...
Lại mộng mơ. Photo by Cameron Ahlvers "Lose touch with sanity" = Mất cảm giác/liên lạc với sự sáng suốt -> Không hiểu...
Photo courtesy: Benoit VELLIEUX "Poster child" = đứa trẻ trên áp phích -> ví dụ hay tấm gương hoàn hảo. Ví dụ She ...
Nhanh còn về, nhà bao việc. Photo by Alex Powell from Pexels "At a (fair) lick" có nghĩa là rất nhanh chóng. Ví dụ ...
Ừm... Có gì buồn cười ở đây à? Photo by graham wizardo from Pexels "Ain't got a lick/grain of sense" có nghĩa là khôn...
Mẹ con cừu bị lạc loài. Photo by Felix "Lose the thread" = Mất sợi dây liên lạc, mất dòng/đoạn câu chuyện -> Không thể...
Gặp bài khó rồi đây. Photo by Alessandro Bogliari "Lose a packet" = Mất một món tiền đánh cuộc/thua cuộc -> Mất rất nh...
Vẫn cứ yêu đời, vẫn cứ bay nhảy suốt ngày. Photo by Anthony Ginsbrook "Lose (one's) footing" = Mất chân trụ, bệ đứng -> B...
Xin lỗi, bạn mù iphone. Photo by Jamie Street "Lose (one's) buttons" = Mất cái nút -> Trở nên đần độn, kém thông minh và...
Photo by Jarno van Loon from Pexels "A (new) lick of paint" = vệt sơn mới -> tân trang vẻ ngoài, ngoại hình của cái gì. ...
Trẻ không chơi, già hối hận. Photo by 𝕷𝖚𝖈𝖗𝖊𝖆𝖙𝖎𝖛𝖊 ⠀⠀⠀⠀⠀⠀⠀ "It's all fun and games until someone loses an eye&quo...
Cuối cùng cũng tóm được mi. Photo by Mael BALLAND "You must lose a fly to catch a trout" = Bạn phải hy sinh con ruồi để b...
Thơm ngon đến giọt cuối cùng. Photo by bruce mars from Pexels "Finger lickin' good" = vị ngon trên từng ngón tay ->...
Thắng thua không quan trọng, quan trọng là cố gắng hết mình. Photo by Quino Al "Win or lose" = Không liên quan đến việc ...
Hòa mình với thiên nhiên Photo by Javon Swaby from Pexels 'Common as an old shoe' = tầm thường như đôi giày cũ -> nghĩa l...