Nếu có ai đó hiểu được bản thân mình thì đó gọi là hạnh phúc. Photo by hannah grace "Read (one) like an open book" = Đọc...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nếu có ai đó hiểu được bản thân mình thì đó gọi là hạnh phúc. Photo by hannah grace "Read (one) like an open book" = Đọc...
Đường dài thênh thang. Photo by Matt Duncan "Open the way for (someone or something)" = Mở lối cho ai/cái gì -> Tạo đi...
Nét đẹp của xứ sở mặt trời mọc. Photo by Sorasak "Open the kimono" = Mở áo Kimono -> Những kế hoạch, mục tiêu hay cuộ...
Những câu hỏi tràn lan đại hải? Photo by Evan Dennis "Open question" = Câu hỏi mở -> Một vấn đề/chủ đề không thể giải...
What is the aim of this letter? Photo by Álvaro Serrano "Open letter" = Thư không niêm trên báo/thư công khai -> Thư g...
Xoa dịu những tâm hồn bất an. Photo by Nadine Shaabana "Open and shut" = Mở và đóng -> Chỉ việc đơn giản, minh bạch, d...
1,2,3 Mở mắt. Photo by Jake Davies "Open (one's) eyes to (someone or something)" = Sáng mắt trước điều gì -> Nhận...
Tụi nó nói tui là cái ông ngồi dưới cây táo. Coi tin được không? Photo courtesy: the_mute_b "Rolling over in one's grave&quo...
Mua gì nào? Photo courtesy: Son of Groucho "Skeleton staff" có từ "skeleton" ở đây có nghĩa là khung sườn = nhân ...
Bắt được nhiêu cá đây đủ vốn rồi! Photo by Jairo Alzate on Unsplash "Get (someone's) bait back" = thu lại được mồi ->...
Quên mình vì trận chiến. Photo by Rene Asmussen from Pexels "Join battle (with someone or something)" có nghĩa là tham gia...
Không gì là không thể. Photo by Darcy Delia from Pexels "Join the ranks (of something)" = tham gia vào hàng ngũ của -> ...
Photo by fauxels from Pexels "Join hands" = nắm tay -> chung tay, góp sức làm điều gì. Ví dụ KT Corp join hands ...
Love is the key. Photo by Georgy Rudakov "Open sesame" = vừng ơi mở cửa ra -> Chìa khóa thần kỳ (cách để đạt tới một v...
Chắc cầm cái điều khiển. Photo by Joshua Hanson "Break open" = Đột ngột và đầy quyết đoán việc kiểm soát một cuộc thi đấ...
Góc khuất của sự thật. Photo by Jon Eric Marababol "Lay open" = Đưa ra ánh sáng -> Phơi bày điều gì ra. Ví dụ &...
Biết ai mới tới không? Photo courtesy: Adrian Ward "Look what the cat dragged in" = coi con mèo lôi cái gì vô kìa -> co...
Hợp tác vui vẻ. Photo by fauxels from Pexels "Join/combine forces (with someone)" = kết hợp lực lượng-> kết hợp với a...
Sao chưa thấy hồi âm nữa ta? Photo courtesy: jm canfran "Ghost someone" = coi người đó như là ma -> hiện tượng một người...
Không phận sự, miễn vào, để cảnh sát điều tra. Photo by Mark D'aiuto from Pexels "Join (up) the dots" = nối các điểm ...
Để coi hôm nay có gì mới không! Photo courtesy: Photos by Di "Ghost of a chance" = cơ hội ma -> rất ít cơ hội để thành ...
học lái từ bạn gái -> cài số lùi xuống hồ luôn... :D ----- A girlfriend was teaching her boyfriend how to drive when the car sank in...
Cả nhóm bận làm việc, mình thì bận cười. :D Photo by mentatdgt from Pexels "A lick of work" có nghĩa là ít việc, chả có mấ...
Photo by Helena Lopes on Unsplash "Go back a long way" or "go way back" nghĩa là quen biết ai đó lâu rồi; quen nh...
Tôi sẽ cố gắng hết sức! Photo courtesy: Michelle Donelan Chippenham "Strain every nerve" = căng tất cả dây thần kinh -> ...