phrase

Nét đẹp của xứ sở mặt trời mọc. Photo by  Sorasak "Open the kimono" = Mở áo Kimono -> Những kế hoạch, mục tiêu hay cuộ...

word

Những câu hỏi tràn lan đại hải? Photo by  Evan Dennis "Open question" = Câu hỏi mở -> Một vấn đề/chủ đề không thể giải...

word

What is the aim of this letter? Photo by  Álvaro Serrano "Open letter" = Thư không niêm trên báo/thư công khai -> Thư g...

phrase

Xoa dịu những tâm hồn bất an. Photo by  Nadine Shaabana "Open and shut" = Mở và đóng -> Chỉ việc đơn giản, minh bạch, d...

phrase

Photo by fauxels from Pexels  "Join hands" = nắm tay -> chung tay, góp sức làm điều gì.  Ví dụ KT Corp join hands ...

phrase

Love is the key. Photo by  Georgy Rudakov "Open sesame" = vừng ơi mở cửa ra -> Chìa khóa thần kỳ (cách để đạt tới một v...

phrase

Chắc cầm cái điều khiển. Photo by  Joshua Hanson "Break open" = Đột ngột và đầy quyết đoán việc kiểm soát một cuộc thi đấ...

phrase

Góc khuất của sự thật. Photo by  Jon Eric Marababol "Lay open" = Đưa ra ánh sáng -> Phơi bày điều gì ra. Ví dụ &...

phrase

Sao chưa thấy hồi âm nữa ta? Photo courtesy: jm canfran "Ghost someone" = coi người đó như là ma -> hiện tượng một người...

word

Cả nhóm bận làm việc, mình thì bận cười. :D Photo by mentatdgt from Pexels  "A lick of work" có nghĩa là ít việc, chả có mấ...