Em leo núi chứ không phải em bị ngáo. Photo by Aniketh Kumar "Give (one) a fix of (something)" = Cho ai ma túy/chích cho...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Em leo núi chứ không phải em bị ngáo. Photo by Aniketh Kumar "Give (one) a fix of (something)" = Cho ai ma túy/chích cho...
Thử đi! Rồi sẽ biết nó ngọt hay đắng. Photo by Anunay Mahajan "Give (one) a dose/taste of (one's) own medicine" = Ch...
Anh nói gì cơ? Photo by Jorge Gardner "Give (one) a call/ring" = Cho ai một cuộc gọi -> Gọi điện thoại cho ai. V...
Photo by Tobias "Give (one) a bad time" = Gây ra thời gian tồi tệ cho ai -> Chỉ trích, chế giễu ai; gây sự khó khăn và...
Photo by: John Cameron on Unsplash "Dead to rights" = (bị bắt quả tang) khi đang làm việc gì sai trái -> nghĩa là bắt tận tay...
Mê hoa hay là mê người bán hoa? Photo by Larm Rmah "Give (one) (the right of/to) first refusal" = Cho ai đặc quyền chọn ...
Chào cô bé dỗi hờn. Photo by NeONBRAND "Give (full) vent to (something/one's anger)" = Phun miệng ra -> Nói cho h...
I surrender only you, my God. Photo by Priscilla Du Preez "Don't give up the ship" = Đừng rời bỏ con tàu (bắt nguồ...
Tha lỗi cho anh đi mà! Photo by Aziz Acharki "Don't give me that story" = Story (câu chuyện) ở đây là lời nói dối nên...
Môi xinh để nói những lời hay ý đẹp. Photo by Isi Parente "Don't give me any of your lip" = Lip (môi) ở đây chỉ lời n...
Photo by Mathilde LMD on Unsplash "Comment back" nghĩa là bình luận hay gặp trên các bài đăng của mạng xã hội hoặc trên tru...
Quay lại xem tiếp cảnh này nha! Photo by Alexa Soh on Unsplash "Cut back to (someone or something)" nghĩa là trở lại cảnh q...
Photo by Dawid Zawiła "Not give a toss (quăng; hất (đầu, hàm...))" = Không hề quan tâm hay để ý luôn. Ví dụ The f...
Nhỏ mà ghê. Photo by Annie Spratt "Take up the hatchet (cái rìu nhỏ)" -> nghĩa là khai chiến, đánh nhau hoặc chiến đấu...
American dream. Photo by Nikola Majksner "Take up residence in (some place)" = Lập nghiệp ở nơi nào, ổn định cuộc sống ho...
Photo by Michael Dziedzic on Unsplash "Die back" nghĩa là khô héo, héo úa, chết khô (nói về cây cối) do bệnh hoặc điều kiệ...
Photo by Franz Roos on Unsplash "Double back" nghĩa là đột ngột quay theo hướng ngược lại; quay ngược lại. Ví dụ “We ...
Photo by Stijn Swinnen on Unsplash "Ease back (on something)" nghĩa là kéo cái gì ra sau một cách từ từ và cẩn thận; dùn...
Photo by: Dom J on Pexels "God-given right" = quyền được chúa ban tặng -> nghĩa là quyền, đặc ân được ban cho một người...
Photo by: Vera Arsic on Pexels "Go off in a huff" có từ huff là giận dỗi, bực tức -> cụm từ này nghĩa là rời đi trong c...
Cô ấy liều thật! Photo by Allef Vinicius "Take to the tall timber (s)" = Tới nơi cây gỗ cao -> Rời đi một cách nhanh ...
Photo by Josh Carter "Take to the hustings" = Đi diễn đàn vận động bầu cử -> Tham gia chiến dịch bầu cử (nghĩa Mỹ). ...
Lòng an vui. Photo by Vidar Nordli-Mathisen "Take the veil" = Đeo khăn trùm, mạng che mặt -> Đi tu, trở thành bà xơ, ...
Khoe áo mới. Photo by Michael Afonso "Take the shirt off (one's) back" = Cởi áo trên lưng ai/cởi áo sau lưng ai ->...