Photo by: Jordy Meow on Unsplash "The fortunes of war" = vận mệnh của chiến tranh -> nghĩa là những việc không thể đoán...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Jordy Meow on Unsplash "The fortunes of war" = vận mệnh của chiến tranh -> nghĩa là những việc không thể đoán...
Photo by: Jackson Simmer on Unsplash "Sod this for a game of soldiers" -> nghĩa là từ bỏ cái gì vì nó quá mệt mỏi, nhàm...
Photo by Ion Ceban @ionelceban from Pexels “Store (something) up” nghĩa là dự trữ đồ dùng/đồ ăn... Ví dụ In addition, you can ...
Circle-K phát triển vô cùng mạnh mẽ tại Việt Nam. Photo by Anh Vy on Unsplash "Variety store" nghĩa là cửa hàng tạp hóa ho...
Những chiếc hộp này còn có thể dự trữ được nhiều đố nữa nên đừng vội vứt đi. Photo by 🇨🇭 Claudio Schwarz | @purzlbaum on Unsplash ...
Những vì sao tạo nên cung hoàng đạo, từ đó nhận biết được vận mệnh. Photo by Anastasia Dulgier on Unsplash "Be in store for (fo...
Photo by Polina Tankilevitch from Pexels "Dime store" = cửa hàng (đồng giá) một hào -> cửa hàng bán những phụ kiện nhỏ,...
Photo by One Shot from Pexels "Mind the store/shop" nghĩa là (nhờ ai) để ý đến cửa hàng, giúp (chủ khi đi vắng) cửa hàng v...
giáo sư DON BOUDREAUX bảo người dân mỹ tự trả lời 1 số câu hỏi, ví dụ: - công ty ở tq hoặc đức phát minh ra thuốc chữa bệnh bạch cầu, th...
ngoài 56.000 quân nhân mỹ chết, thì mỹ chi 141 tỷ usd ----- From 1961 until the surrender (đầu hàng) of the Saigon Government, the Uni...
trong khi tq ngày càng củng cố sức mạnh quân sự thì mỹ lại rút đi... cải tổ hải quân? giảm số hàng không mẫu hạm từ 11 xuống còn 9 (giả...
theo Scott Lincicome thì chỉ đọc mỗi số liệu nhập khẩu sẽ là ko có căn cứ, ko mấy ý nghĩa và sai, ko cần chuyển sản xuất về mỹ, ko cần ...
Photo by: Specna Arms on Unsplash "Soldier of fortune" -> nghĩa là người lính chiến đấu để được trả tiền chứ không vì đ...
Kiểu này về thế nào cũng ăn đòn. Photo courtesy: Josh Sniffen "Clean someone's clock" = lau chùi đồng hồ -> nghĩa là...
Photo by Lisa Fotios from Pexels "Set up shop" nghĩa là bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh. Ví dụ Riot Games to se...
Cân nhắc kỹ trước khi mua. Photo by Maurício Mascaro from Pexels "Shop around (something)" hoặc "shop (something) aro...
Mua sắm đến chết. :D Photo by Shinobu from Pexels "Shop till one drop" nghĩa là mua sắm cho tới khi bạn cảm thấy mệt mỏi v...
Nếu chưa từng cố gắng, thì thành công thậm chí còn chưa bắt đầu. Photo by David HERAULT from Pexels "Keep your shop and you...
Cửa hàng trong diện khả nghi. Photo by Mike from Pexels "Chop shop" là nơi bán những phụ tùng, xe cộ bị đánh cắp. Ví d...
Tiết kiệm đủ đường. Photo by Proxyclick Visitor Management System from Pexels "Live over the shop" = sống tại cửa hàng -&g...
Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Come to the wrong shop" nghĩa là hỏi nhầm chỗ, hỏi nhầm người. Ví dụ You'...
Thợ giấu nghề cũng là chuyện dễ hiểu. Photo by Caio from Pexels "Sink the shop" nghĩa là không bàn đến chuyện làm ăn, khôn...
Phố đèn đỏ ở Amsterdam. Photo by A-PA "Knocking shop" nghĩa là nhà thổ, nhà chứa (cách nói hài hước ở Anh). Ví dụ “W...
"Cửa hàng hạnh phúc" là đây ư? Photo by Isabella Mendes from Pexels "Happy shop" là tiếng lóng chỉ cửa hàng bán ...
Photo by Nicolas Postiglioni from Pexels "Cop-shop" (tiếng lóng) nghĩa là đồn cảnh sát. Ví dụ The cop shop. That'...
Này thì dọn chết mệt. :D Photo by Designecologist from Pexels "All over the shop" nghĩa là mọi nơi, mọi chỗ hoặc trong tìn...