Photo by Amaury Fernando from Pexels "Spike one's guns" có 'spike' là bịt nòng súng -> cụm từ này nghĩa là làm mất...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Amaury Fernando from Pexels "Spike one's guns" có 'spike' là bịt nòng súng -> cụm từ này nghĩa là làm mất...
"Xin ngài hãy tha thứ cho con." Photo by Ric Rodrigues from Pexels "(Do/be something) for (one's) sins" nghĩ...
"Mở mắt ra thấy bị block, không hiểu luôn á." Photo by Tim Mossholder on Unsplash "For the nonce" nghĩa là trong...
Cái chúng ta thấy chưa bao giờ là toàn bộ. Photo by Ann H from Pexels "For the most part" nghĩa là hầu hết, phần lớn, nói ...
Họ đã và vẫn phải đối mặt với cuộc chiến trường kỳ này. Photo by EVG Culture from Pexels "For the long haul" nghĩa là tron...
Vẫn là vấn đề đeo khẩu trang thôi mà. Photo by zydeaosika from Pexels "For crying out loud" hoặc "for crying in a buc...
Gắt. Photo by Ahmed Zayan on Unsplash "For fuck's sake" (tiếng lóng) nghĩa là để thể hiện sự khó chịu hoặc thất vọng. ...
Biết ơn rất nhiều. Photo by Karolina Grabowska from Pexels "For (all) one's trouble" nghĩa là vì sự cố gắng của bạn. T...
Photo by Vlada Karpovich from Pexels "For all (the world) to see" nghĩa là cho cả thế giới được thấy, một cách cởi mở, côn...
Nhớ đeo khẩu trang khi ra khỏi nhà nha. Photo by RF._.studio from Pexels "For all (one) care(s)" = tất cả những gì tôi qua...
Bị chính người bạn thân phản bội, đau thật!!! Photo by LOGAN WEAVER on Unsplash "Sell somebody out" nghĩa là phản bội ai. ...
Photo by: Max Okhrimenko on Unsplash "Armed and dangerous" -> nghĩa là được trang bị vũ khí và sẵn sàng sử dụng nó. Ví dụ Dep...
Photo by kalei peek on Unsplash "Couldn’t care less" nghĩa là không quan tâm đến điều gì đó. Ví dụ Dana White will be...
Photo by: Tai's Captures on Unsplash "Forewarned is forearmed" = biết trước là phòng bị trước -> nghĩa là biết trước về m...
Học tại nhà, làm việc tại nhà không ngờ lại trở thành xu hướng. Photo by Vlada Karpovich from Pexels "Wave of the future" ...
Tương lai là vô tận. Photo by David Menidrey on Unsplash "In the not-so-distant future" hoặc "in the not-too-distant ...
Sắp rồi. Photo by Matthew LeJune on Unsplash "In the near future" = trong tương lai gần -> nghĩa là sớm, sắp. Ví dụ...
Photo by Tomas Ryant from Pexels "In the future" nghĩa là trong tương lai, tại một thời điểm ở tương lai. Ví dụ So m...
Đừng bao giờ bỏ cuộc! Photo by Shamraevsky Maksim from Pexels "(One) has a bright future ahead (of one)" nghĩa là người có...
Tây thường xuyên ăn ngũ cốc. Photo by Binyamin Mellish from Pexels "For/in the foreseeable future" nghĩa là trong tương la...
Lá lành đùm lá rách, thời buổi đại dịch này một ít cũng là nhiều. Photo by Sara Benavides "For the duration" nghĩa là trong...
bộ tài chính mỹ cho rằng việt nam thao túng tiền tệ... ----- The Treasury Department has determined (xác nhận, xác quyết rằng) that Vietnam ...
Photo courtesy: 45SURF Hero's Odyssey Mythology Photography "Run into the sand" = thành cát bụi -> không thành công;...
Photo by: Giulia Bertelli on Unsplash "Beat your breast" = đấm ngực (than trời) -> nghĩa là công khai bày tỏ cảm xúc buồn chá...
Photo by: Anastase Maragos on Unsplash "Put hairs on your chest" = khiến ngực mọc lông -> nghĩa là (thức ăn, thường vị hăng, ...
Photo by: Yoann Boyer on Unsplash "Not turn a hair" = không nhích một sợi tóc -> nghĩa là bình tĩnh, không hề hoảng sợ hay kh...
Photo by John Cameron on Unsplash "Fish rots from the head down" = cá thối từ ruột -> cụm từ này nghiã là thượng bất chín...
Sao hát nãy giờ mà cứ cảm thấy nhạc sai sai là sao ta? Photo by Hayes Potter on Unsplash "Van Gogh’s ear for music" = đôi ...
trời nóng khiến quan tòa ra quyết định ko có lợi cho nguyên đơn, bằng chứng qua nghiên cứu từ 207.000 phiên tòa về di dân/nhập cư vào mỹ, --...
cấm "gọi hồn" và "tẩy nghiệp" vì đi ngược lại giáo lý đạo phật, gây tác động xấu lên trật tự và an ninh xã hội... ----- ...