Làm việc đi, sao cứ nhìn điện thoại mãi vậy -_- Photo by: bruce mars on Unsplash "Not safe for work" = không an toàn trong...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Làm việc đi, sao cứ nhìn điện thoại mãi vậy -_- Photo by: bruce mars on Unsplash "Not safe for work" = không an toàn trong...
Photo by Natasha Brazil "Come to (one's) attention" -> nghĩa là làm cho ai để ý/chú ý tới; làm cho ai biết hết ho...
Photo by Sebastian Herrmann "Come to an understanding with (someone)" -> nghĩa là hiểu ai, đi đến thỏa thuận với ai. ...
Hoa nào rồi cũng chóng tàn. Photo by Natalia Luchanko "Come to a close" -> nghĩa là kết thúc, chấm dứt một quá trình/t...
Mẹ ơi, đừng bỏ con! Photo by Kelly Sikkema "Come to a bad end" -> nghĩa là kết thúc thảm hại; thất bại nặng, kết cục t...
Photo by Alex Blăjan "Come to (one's) ears" = đến tai mình -> nghĩa là nghe được chuyện gì và biết hết mọi chuyện...
Photo by Florencia Potter "Come the acid" = như axit/chanh chua -> nghĩa là nói một cách cay độc, đầy châm biếm, lăng ...
Photo by Diksha Kajaria "Come short of" = thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu; thất bại trong việc chinh phục hoặc đạt điều g...
Photo by Issy Bailey "Come to harm" -> nghĩa là bị tổn hại, bị thương, bị phá hoại. Ví dụ Emergency services at...
Photo by Priscilla Du Preez "Come to grief" -> nghĩa là gặp tai hoạ; thất bại, gặp sự đau buồn. Ví dụ Only time...
pose tuy xấu, trông vẫn gấu, các bạn có biết nữ "sát thủ nửa tạ" sẽ đồng hành cũng lãng du năm nay tên là gì ko? (gợi ý:...
Oh yeah, I'm the winner. Photo by Pietro Rampazzo "Come out on top" -> nghĩa là kết thúc với vị trí đứng đầu, chi...
Photo by Toa Heftiba "Come out in the open" = ra ngoài trời -> nghĩa là chịu ra ngoài, không lẩn trốn nữa, xuất hiện ...
Photo by Hunter Johnson "Come running" -> nghĩa là rất nhiệt tình và háo hức làm bất kỳ việc gì. Ví dụ She does...
Photo by Mika Baumeister "Come out against (someone or something)" -> nghĩa là tuyên bố/bày tỏ ra ngoài về việc chống...
Photo by Yeh Xintong "Come on stream" -> nghĩa là bắt đầu chảy dòng, thực hiện chức năng. Ví dụ Crude producti...
Photo by Tim Foster "Come on as" -> nghĩa là được người khác thấy mình/nhận xét mình một cách đặc biệt hoặc cụ thể nào...
Photo by Jeffrey F Lin "Come out swinging" = làm cho nhún nhảy, xoay -> nghĩa là quyết liệt thi đấu/cạnh tranh hoặc n...
Quyết tâm không muốn làm vua về nhì. Photo by Zach Lucero "Come off second best" -> nghĩa là đứng vị trí thứ 2/hạng...
Photo by Dabbas "Come knocking at (one's) door" = đến gõ cửa -> nghĩa là cơ hội/khả năng đang tỏ ra rất rõ hoặc th...
Photo by Matt Milton "Come into (one's) kingdom" = vào đến vương quốc -> nghĩa là đạt đến đỉnh cao của thành công ...
Photo by Nine Köpfer "Come into sight" -> nghĩa là tự nhiên/đột ngột hiện lên; trở nên dễ thấy, gần trong tầm mắt. ...
Một phần ký ức thanh xuân. Photo by Sophie Dale "Come into play" -> nghĩa là trở thành một nhân tố quan trọng cho điề...
Photo by Viacheslav Bublyk "Come into money" -> nghĩa là tự dưng có tiền, có tiền một cách đột ngột thường là do được...
Chú cẩu lạc trên đảo hoang. Photo by insta : @dxiane "Come into existence" -> nghĩa là bắt đầu tồn tại, xuất hiện hoặc...