Photo by Daniel Chekalov "Put (one's) back into" = Miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì. Ví d...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Daniel Chekalov "Put (one's) back into" = Miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì. Ví d...
Copy từ bs. Nguyen Lan Hieu : Cô tôi ở Cali vừa gửi hướng dẫn của bác sĩ gia đình Hoa Kỳ về dịch do virus Corona gây ra. Xin phép dịch ...
Tâm sự mỏng. Photo by Natalie Parham "Put (one) wise" = Nạp thông tin/sự khôn ngoan cho ai -> Nói/thông báo cho ai điề...
Photo by fran hogan "Put (someone) up against (someone)" = Để/sắp xếp ai chống lại, thi đấu và cạnh tranh với ai. V...
Photo by Derek Malou on Unsplash "Happy hunting ground" = nơi săn bắn lý tưởng -> cụm từ này nghĩa là xã hội không tưởn...
Photo by Start Digital "Put (one) on the griddle" = Đặt ai lên vỉ nướng -> Chỉ trích/phê bình ai rất khắc nghiệt. ...
Trang điểm nhầm cũng có cái hay! Photo by Ali Pazani on Unsplash "Happy accident" nghĩa là một sai lầm hoặc sự kiện ngoài ý...
Photo by Zachary Lisko "Put (one) on (one's) guard" = Luôn đề phòng và cảnh giác. Ví dụ Be aware of any cold-...
Photo by Aw Creative on Unsplash "Fat and happy" nghĩa là hài lòng; (như thể) đang được nuôi dưỡng tốt. Ví dụ In a co...
Photo by sebastiaan stam "Put (one) on (one's) mettle" = Thử thách lòng dũng cảm/khí phách của ai. Ví dụ It p...
Photo by Sander Mathlener "Put (one) off the trail" = Đánh lạc hướng của ai -> Đánh lạc hướng điều tra/theo dõi hoặc t...
Photo by Science in HD "Put (one) into power" = Đặt ai lên ngai vàng/trao quyền lực cho ai -> Trao quyền lực chính ...
Photo by Mickael Gresset on Unsplash. "Lap dog" là loại chó nhỏ có thể ngồi thoải mái lên đùi người (chó cảnh), nghĩa khác ...
Photo by Sharon McCutcheon on Unsplash "Be a happy camper" nghĩa là trong trạng thái dễ chịu và tinh thần sảng khoái. V...
Photo by Pauline Loroy on Unsplash "A few fries short of a Happy Meal" = một vài miếng khoai tây chiên còn sót lại của Bữa ...
Trận đấu đỉnh cao! Photo by Riley McCullough on Unsplash "Top-flight" nghĩa là thuộc tầm cỡ hàng đầu; ở thứ hạng cao nhất. ...
chương 9, obama's best friends, obama lên cầm quyền là đập ngay ngành for-profit education (đại học tư), đập selected, trong ví dụ l...
các bạn đã đọc quyển này chưa, nói về corruption by proxy ở mỹ, 3 chương đầu 2, 3, 4 dành trọn để nói về 2 ông tướng Hunter Biden và C...
this is a kawakawa tree. Bài trước: Vì sao đồng nghiệp được thăng chức?
Photo by Freddy Castro "Put (one) down for" = Ghi chú, đánh dấu hoặc lưu ý sự cam kết của ai cho hoạt động/công việc nào ...
Photo by Saeed Siddiqui "Put/set (one) back on (one's) heels" = Khiến ai phải quay lại bằng gót chân -> Làm cho ai...
Bỏ đi mà làm người. Photo by: Chris Benson on Unsplash "Lay off the bottle" = đặt chai (rượu) xuống -> nghĩa là dừng uố...