Photo by Thom Holmes "Put it/yourself about" = Quay đầu lại, đi ngược hướng lại; phân tán/chia sẻ tin đồn/thông tin chưa...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Thom Holmes "Put it/yourself about" = Quay đầu lại, đi ngược hướng lại; phân tán/chia sẻ tin đồn/thông tin chưa...
Photo by Luke Michael "Put (an act) in force" = thi hành một đạo luật Ví dụ A flood warning was put in force by t...
Photo by surendra singh "Put in a good word (for one)" = Nói những lời có cánh, khen ngợi ai/cái gì; ủng hộ ai/cái gì; g...
Photo by Stephen Baker "Put 'em up" = Giơ tay lên (câu ra lệnh của các tên cướp cầm súng nói với các nạn nhân, '...
Photo by britt gaiser "Put (one's) backbone into" = Đặt xương sống/nghị lực vào việc gì -> Gắng hết sức để làm vi...
Photo by Clem Onojeghuo "Put a/the plug in the jug" = Đậy nút bình lại -> Vĩnh viễn không say rượu nữa, từ bỏ các nước...
Photo by Shounen21 "Put the wind up (one)" = Thổi bay/xoay ai như chong chóng -> (thông tục) làm cho ai hoảng sợ, lo ...
Photo by timothy muza "Put the touch on" = Tác động, đả động tới ai -> Yêu cầu/gây sức ép cho ai để mượn tiền hoặc bắ...
Photo by Nik MacMillan "Put the tin lid on" = Đậy nắp thiếc lên -> Chấm dứt/giải quyết chuyện rắc rối hoặc tình huống...
Photo by Carter Moorse "Put the skids (sự trượt, xuống dốc) under" = làm cho ai/cái gì bị thất bại. Ví dụ Notting...
Photo by Caleb Woods "Put the screws (ốc vít, tiền công) on" = Gây áp lực/đe dọa ai làm việc gì. Ví dụ “Listen to ...
Muốn là một đóa hồng tỏa ngát hương thơm. Photo by Vil Son "Put the roses back in (one's) cheeks" = Lấy lại/mang lại ...
Photo by Nicola König on Unsplash "Snap decision" có từ snap nghĩa là đột xuất -> cụm từ này nghĩa là một quyết định đượ...
Phải theo đuổi đam mê! Photo by Ryan Jacobson on Unsplash "Reach/Arrive at a decision" có từ decision là sự quyết định ->...
Cuối cùng cũng đến lượt anh khiêu vũ với người đẹp! Photo by Alvin Mahmudov on Unsplash "Dance card" = thẻ khiêu vũ -> c...
Trẻ trâu...Photo by Muhamad kamaran "Put the mouth on (someone or something)" = Nói xấu ai/cái gì; nói những điều không ...
Bóng ai doesn't phai. Photo by Jorik Kleen "Put the mockers on (something)" = Nhạo báng cái gì -> Phá hoại, làm g...
Đậy nắp lên, không là bay hết mùi thơm. Photo by Taylor Grote "Put the lid on" = Đậy nắp lên cái gì -> (từ lóng) là đỉ...
Photo by Pratiksha Mohanty "Put the knife in" = Chĩa dao vào (tim) -> Nói những lời cay độc làm người khác tổn thương...
Đừng làm thèn nhỏ sợ! Photo by Annie Spratt "Put the frighteners on" = Đe dọa/dọa dẫm/làm ai sợ hãi. Ví dụ A forme...
Mùa đông không lạnh. Photo by Alasdair Elmes "Put the freeze on (someone or something)" = Đóng băng ai/cái gì -> Ngưn...
Photo by Jason Hafso "Put the flags out" = Vẫy cờ -> Ngạc nhiên nhưng vui vì chuyện gì đó đã xảy ra; liên hoan/kỷ niệ...