Photo by Max Bender "Put the whammy on" = Câu này dùng để chửi/nguyền rủa ai đó, "whammy" là cách đánh vần của...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Max Bender "Put the whammy on" = Câu này dùng để chửi/nguyền rủa ai đó, "whammy" là cách đánh vần của...
Cam ép đê! Photo by Toa Heftiba "Put the squeeze (ép, vắt) on" = (thông tục) dùng sức ép đối với ai để hành động theo mộ...
Photo by Skylar Sahakian "Put/set the record straight" = Làm xác thực/rõ ràng về điều gì mà trước đó bị hiểu sai, giả mạ...
Photo by Joris Schünemann "Put the clamps on" = đặt cái kẹp lên trên -> Làm chậm/ngăn quá trình hoặc hoạt động của ai/...
Photo by aware creativelab "Put the boot in" = Cho ai ăn dép -> Đá ai liên tục dù họ đã thua/bị loại; sát muối vào vế...
Photo by Kris Mikael Krister "Put the bee on" = (từ lóng) nài xin, xin lải nhải (xin tiền). Ví dụ Berry also aske...
Photo by Robert Koorenny on Unsplash "God's honest truth" = sự thật của Chúa -> cụm từ này nghĩa là sự thật tuyệt đố...
Lời nói dối có tính sát thương cũng như gai hoa hồng kia vậy!Photo by Isi Parente on Unsplash "Be economical with the truth"...
Photo by Annie Spratt "Put the blocks on" = Đặt gạch trên cái gì -> Ngăn cản quá trình/sự xảy ra của cái gì; tạo ra t...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis "Put the acid on" = nghĩa là cầu xin ai/đề nghị, thỉnh cầu ai (tiền bạc, ân huệ...). ...
How to have a simple life. Photo by bruce mars "Put on weight" = Tăng cân/mập lên. Ví dụ "Nong May looks happ...
Là con gái thật tuyệt. Photo by Anastasia Dulgier "Put on the ritz" = Thể hiện/xuất hiện với vẻ lộng lẫy; sang trọng; th...
Do công việc thôi chớ cũng sợ độ cao lắm! Photo by Victor Garcia on Unsplash "(If the) truth be known" nghĩa là phải thừa n...
Photo by Christian Wiediger on Unsplash "Report in sick" nghĩa là báo ốm với cơ quan. Ví dụ Also, several workplace st...
Photo by Daniele Levis Pelusi on Unsplash "Automated decision support" = (phần mềm) hỗ trợ việc ra quyết định tự động. ...
Photo by Austrian National Library on Unsplash "Landmark decision" có từ landmark nghĩa là bước ngoặt -> cụm từ này ngh...
Photo by: Ba Phi on Pexels "Cry bloody murder" = kêu gào có án mạng, máu me -> nghĩa là gào thét, than vãn như thể g...
Chậm mà chắc. Photo by: Taylor Smith on Unsplash "Better safe than sorry" = thà an toàn hơn là nuối tiếc -> nghĩa là nê...
Photo by NEW DATA SERVICES "Put it on the line" = Nói thẳng/trực tiếp. Ví dụ “Signing with them, they know what’s...