Đôi chân trần. Photo by Jan Romero "Never set foot in (some place)" = Không bao giờ đặt chân tới -> Không bao giờ đi ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Đôi chân trần. Photo by Jan Romero "Never set foot in (some place)" = Không bao giờ đặt chân tới -> Không bao giờ đi ...
Photo by Antonio Reynoso "Get (one's) ears set out" = Cắt tóc, lộ hai cái tai ra ngoài/thấy rõ cái tai (khi cắt tóc)...
Photo by Stanislav Kondratiev "Be set in concrete" = Đúc thành/xây thành khối bê tông -> Chỉ điều đã được lên kế hoạch...
Photo by ckturistando "Be set fair" = Thời tiết tốt/cảm thấy tốt; ở thế thuận lợi để đánh bại hoặc chiến thắng. Ví d...
Photo by Erik Mclean "Be set aback/be taken aback" = Ép lại phía sau/(hàng hải) bị gió thổi ép vào cột buồm -> sửng s...
Photo by bantersnaps "Be dead set on" = dứt khoát làm điều gì cho bằng được; quyết tâm có được điều mình muốn. Ví d...
Photo by marqquin "All set to go" = Tất cả đã được sắp xếp đâu vào đấy để chuẩn bị khởi hành, sẵn sàng/đã chuẩn bị để bắ...
Những hy sinh thầm lặng. Photo by Jay Heike "Put (someone or something) to the proof" = Thử thách ai; đem thử/kiểm tra c...
Photo by Fynn schmidt "Put upon by" = Bị bắt làm nhiều/đè bẹp/chất gánh nặng bởi ai; bị lợi dụng hoặc bị mặc kệ bởi ai/c...
Photo by Prince Abid "Put trust in" = Đặt niềm tin vào ai/cái gì; nương cậy nơi ai/điều gì. Ví dụ "She put t...
Photo by Rodolfo Sanches Carvalho "Put (one) to the blush" = Làm cho ai thẹn đỏ mặt. Ví dụ They put her to the bl...
Photo by Kate Kalvach "Put the lie to (something)" = Nói dối, nói sai sự thật về cái gì. Ví dụ I used to think on...
Photo by Markus Spiske "Put the money up (for something)" = Cung cấp tiền/vốn cho cái gì như tiền phí, dự án kinh doanh ...
Photo by: Robert Anasch on Unsplash "Caviar to the general" = trứng cá muối đối với quần chúng cần lao -> nghĩa là điều...
Photo by: Quinten de Graaf on Unsplash "A coon's age" = tuổi đời con gấu -> nghĩa là khoảng thời gian rất dài, rất ...
Họ cười nhưng tôi cũng chẳng biết có đang chửi mình không nừa. Photo by Buro Millennial from Pexels "Half-wit" = nửa thông...
Hóng gì thế em? :D Photo by Hasan Albari from Pexels "Have half an eye on" hoặc "have half an ear on (someone or some...
Sẽ không có sự nhượng bộ! Photo by Binyamin Mellish from Pexels "No half measures" = không giới hạn nửa chừng-> làm hết...
nói tập chủ tịch ém tin dịch corona virus -> vào tù luôn... ----- He portrayed China’s leader (nhà lãnh đạo), Xi Jinping, as hungry ...
Photo by Sebastian Coman Photography from Pexels "Half-pint" = một nửa (ly, cốc, "pint" là đơn vị đo lường chất ...
Tôi làm được, bạn cũng làm được! Photo by Wallace Chuck from Pexels "Half-blind" = mù dở -> bị mù 1 bên mắt, thị lực rấ...
một phụ nữ tq, sợ corona virus, nên đến bệnh viện trong... bộ hóa trang hươu cao cổ :D ----- The coronavirus has the whole world on edg...
Tình yêu không thể nói dối, vì vậy hãy yêu bằng cả trái tim. Photo by Andre Furtado from Pexels "Half-hearted (about someone or...