phrase

Photo by  Etienne Girardet "Cut the cackle" = Đừng cục tác cục ta nữa, đừng nói nhảm nữa, im mồm lại đi. Ví dụ Let...

health

nước mỹ đưa 800 công dân khỏi vùng dịch vũ hán, họ có ngạo nghễ đâu... ----- Around 800 US citizens have been evacuated (sơ tán, di...

word

Photo by  Alexander Dummer "Cut capers" = Cắt giấy -> Chạy nhảy/vui đùa xung quanh một cách rất vui sướng và hớn hở. ...

phrase

Photo by  AndriyKo Podilnyk "Cut a fat hog (con lợn thiến, người ham ăn)" = Làm nhiều hơn mình có thể hoặc làm vượt hết khả năng...

word

Photo by  Priscilla Du Preez "(The most) kindest cut (of all) (Câu nói của William Shakespeare)" = Sự phản bội tệ bạc nhấ...

word

Photo by: Stephen Baker on Unsplash "Shotgun approach" = phương pháp súng ngắn -> nghĩa là chiến lược tiếp thị cố gắng ...

phrase

Photo by whoislimos on Unsplash "Fall from power" = rớt khỏi (vị trí) quyền lực -> cụm từ này nghĩa là mất quyền lực ho...

word

Photo by  John Gibbons "Cut-off point" = điểm giới hạn, điểm ngưỡng Ví dụ Before Smith's second birthday—the c...

phrase

Photo by  Kelly Sikkema "Cut to the pith (of something)" = Tập trung trực tiếp vào phần chính, phần cốt lõi, phần chủ yếu...

phrase

Photo by  Nicolas D. "Cut the comedy" = Ngưng làm trò hề, đùa cợt, ngớ ngẩn hoặc dừng ngay mấy trò lừa bịp. Ví dụ ...