Photo by DJ Johnson "Get (one's)/the facts straight" = Hiểu, biết vấn đề/tình hình chính xác và rõ ràng. Ví dụ ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by DJ Johnson "Get (one's)/the facts straight" = Hiểu, biết vấn đề/tình hình chính xác và rõ ràng. Ví dụ ...
Photo by Nils Nedel "Get (one's) wings" = Có đôi cánh -> Có giấy phép được làm phi công; nghiện ma túy/lần đầu dù...
Photo by Joel Muniz "Get (one's) undivided attention" = Nhận được sự chú ý không bị phân tán của ai -> Trở thành ...
Photo by 🇸🇮 Janko Ferlič "Get (one's) tail (somewhere)" = Xách đuôi chạy về đâu -> Đi/di chuyển rất nhanh và vộ...
Photo by santosh verma "Get (one's) shirt out" = Lột áo ra -> Làm ai phát cáu. Ví dụ Don’t tailgate (không...
Photo by Nathan Dumlao "Get (one's) lumps" = Nhận cục bướu -> Chịu sự trừng phạt/sự trách mắng thích đáng. V...
Chúa ôi, xin cho mưa rơi xuống. Photo by Maxine yang "Get/obtain/meet with (one's) just deserts" = Nhận những điều m...
Nước tràn ly. Photo by Patrick Fore "Get (one's) Irish up" = Làm ai tức giận/cáu tiết lên. Ví dụ “One article...
trở thành lái xe tòng phạm cho bạn trai quen qua ứng dụng hẹn hò cướp ngân hàng... :D ----- you thought your worst first date story was...
doanh nhân canada 55 tuổi (không nộp báo cáo thu nhập) nói rằng đã đốt hơn 1 triệu usd tiền mặt thành tro, để ko phải trả tiền trợ cấp cho ...
Photo by: wallup.net "Putty in one's hands" = nắm bột nhão trong tay -> nghĩa là dễ dàng kiểm soát hoặc sai khiến, c...
Xách mỡ lên và tập thể dục đi nào. Photo by Kat Jayne from Pexels "Love handles" chỉ người béo bụng. Ý nói người này có nh...
Trời buồn trời đổ cơn mưa... Photo by Aleksandar Pasaric from Pexels "It's raining pitchforks (and hammer handles)" ho...
Phụ nữ là để yêu thương. Photo by Nathan McBride on Unsplash "Handle someone roughly" nghĩa là đối xử thô bạo, ngược đãi a...
Không muốn mà cứ bắt đi làm cơ, khổ lắm. Photo by Hian Oliveira on Unsplash "Be pitchforked (someone) into" (nghĩa bóng) t...
Photo by ELEVATE from Pexels "Postage and handling" = cước phí và xử lý -> phí tại bưu cục (bao gồm bọc, gói và xử lý mặ...
Trông vậy nhưng không phải vậy đâu. Photo by Javon Swaby from Pexels "(As) rough as rawhide" = thô như da sống -> nghĩa...
Khó khăn rồi sẽ qua mau thôi. Photo by Leandro Boogalu from Pexels "Be/have a rough trot" hoặc "have an rough ride&qu...
Lạc quan chính là chìa khóa của sức mạnh! Photo by mentatdgt from Pexels "Have a rough time" = thời điểm khó khăn, giai đoạ...
Gì mà gắt vậy? Photo by christian buehner on Unsplash "Cut up rough/nasty" nghĩa là (đột nhiên) tỏ ra, cư xử giận dữ, thô ...
Photo by David Clode on Unsplash "Snakebite medicine" nghĩa là liều thuốc chữa rắn cắn; rượu mạnh, đặc biệt là rượu whisky....
Nghỉ ngơi đi nào... Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Assault and battery' = đe dọa và hành hung, tấn công bạo lực. ...
Bạo lực thực sự không giải quyết được vấn đề gì. Photo by Tbel Abuseridze on Unsplash "Rough justice" = công lý thô bạo -&...
Cuối tuần rồi, đi spa thư giãn thôi Photo by Pixabay 'Recharge one's batteries' = sạc pin -> lấy lại năng lượng, sức s...
Thế này đã giống Michael Jackson chưa? Photo on Pixabay 'Claim to fame' = lý do ai hoặc cái gì trở nên nổi tiếng hoặc được bi...
Photo by Alicia Jones on Unsplash "Laughter is the best medicine" = tiếng cười là liều thuốc hữu hiệu nhất -> cụm từ này...