Cuốn quá!! Photo by: JESHOOTS.com on Pexels "Binge-watch" -> nghĩa là xem một chương trình truyền hình trong khoảng thờ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Cuốn quá!! Photo by: JESHOOTS.com on Pexels "Binge-watch" -> nghĩa là xem một chương trình truyền hình trong khoảng thờ...
Photo by: cottonbro on Unsplash "Pride of place" có từ pride là tự hào, hãnh diện -> cụm từ này nghĩa là vị trí quan tr...
Photo by Chrysostomos Galathris from Pexels "(As) gay/queer as a three-dollar bill" = đồng tính/ kỳ quặc như tờ hóa đơn 3 ...
Sự kỳ thị, phân biệt chủng tộc chưa bao giờ biến mất. Photo by Megan Markham from Pexels "Not a Chinaman's chance" = k...
Photo by: Andrew Le on Unsplash "Beat the living daylights out of someone" = đánh bật ánh sáng ra khỏi ai -> nghĩa là đ...
"Giờ mày làm hay tao làm?" Photo by Ashkan Forouzani on Unsplash "Rather someone than me" = có lẽ bạn (làm) tốt ...
Người số 1 sẽ là ai đây? Photo by Joshua Golde on Unsplash "Rank higher than (one) " = đạt thứ hạng cao hơn -> nghĩa là...
Photo by: Sam Solomon on Unsplash "Burn daylight" = đốt cháy ban ngày -> nghĩa là lãng phí thời gian vì những công việc...
Quyết tâm chiến thắng đại dịch! Photo by Min An from Pexels "Prevention is better than cure" -> nghĩa là phòng bệnh hơn...
Đừng dại, chị em chúng tôi không ngán một ai. Photo by Luis Fernandes from Pexels "Female of the species is more deadly than th...
Photo by Raghu Nayyar “Get into bad company” = Kết bạn/giao du với những người xấu. Ví dụ “A positive and encouraging circl...
Bắt đầu hót líu lo. Photo by Wynand van Poortvliet “Get into an argument about (someone or something)” = Bắt đầu cãi nhau với ai ...
Này thì quá là điên rồi! Photo by Aleksey Kuprikov from Pexels "Nutty as a fruitcake" hoặc "nuttier than a fruitcake&...
Thằng Tèo nó lại làm trò nữa! Photo courtesy: Kurt Bauschardt "Kitty (catty)-corner" = góc của mèo -> nằm chéo khi nhìn ...
Photo by Birmingham Museums Trust “Get into a fight” = Cãi nhau/đấu khẩu và đánh nhau với ai. Ví dụ On Dec. 7, Wagar was on...
Photo by Kelly Sikkema “Get into a mess” = ở trong tình trạng bối rối, lúng túng, hỗn độn và phức tạp Ví dụ He further adde...
thượng nghị sĩ bị cáo buộc quấy rối tình dục khi đang được "giáo dục" về 'quấy rối tình dục' ----- Sen. Lucido ordere...
Chân ái Photo by Daria Shevtsova 'look/stare/gaze into space' = nhìn chằm chằm vào khoảng không, nhìn lơ đãng khi đang suy ng...
Mark Zuckerberg - không có giàu nhất, chỉ có giàu hơn. Photo by Josh Skidmore "Richer than Croesus" = giàu hơn cả Croesus -...
Photo by Pablo Heimplatz “Get inside (one’s) pants” = Vô bên trong quần của ai -> Làm tình với ai. Ví dụ So keep those c...
Photo by Fausto García “Get in the way (of something)” = Chặn đường -> Cản trở, phá đám hoặc gây trở ngại. Ví dụ He said...
Hoạt động của đa số các bạn những ngày này. Photo courtesy: Heather Jacoby "Day-to-day" = ngày qua ngày -> hàng ngày. ...
Photo by Icons8 Team “Get in the last word” = Nói lời cuối cùng trong một cuộc tranh luận hoặc bàn bạc khi đã kiên quyết và dứt kho...
Nhìn vào mặt tích cực thì các vận động viên lại có thêm thời gian để luyện tập cho Olympic. :D Photo by Anthony from Pexels "(N...
Photo by Ilyuza Mingazova “Get in (one’s) face” = Đương đầu/đứng đối mặt để cãi nhau, đánh nhau hoặc mắng mỏ ai. Ví dụ Ashl...