Hoàng thân Klemens Wenzel von Metternich (tên đầy đủ tiếng Đức: Klemens Wenzel Nepomuk Lothar, Fürst von Metternich-Winneburg zu Beilst...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Hoàng thân Klemens Wenzel von Metternich (tên đầy đủ tiếng Đức: Klemens Wenzel Nepomuk Lothar, Fürst von Metternich-Winneburg zu Beilst...
Photo by Pauline Loroy on Unsplash. Amakudari (天下り, amakudari, "descent from heaven") = the institutionalized practice whe...
là kỳ thị (racism), bài ngoại (xenophobia) đó, khi mr. trump luôn gọi là chineses virus, wuhan virus, như hồi xa xưa, khi bệnh dị...
shared from fb phạm sỹ thành , ----- [GOLDEN LEGEND] Tờ New York Times vừa có một bài bình luận hài hước về đại dịch toàn cầu Covid...
Một "cuộc chiến" có vẻ đẫm máu. :D Photo by RGfred "A battle/war of nerves" = trận chiến của thần kinh -> tr...
Ở chung lâu lâu cãi nhau cũng là bình thường ấy mà. Photo by Kaushal Moradiya from Pexels "Grate on/ upon (one's) nerves&qu...
Nhanh lên bạn ơi!! Photo by: Pascal van de Vendel on Unsplash "Drag someone's ass" = kéo (lê) mông -> nghĩa là cố t...
"Hừm. Cô em được lắm." Photo by frankie cordoba on Unsplash "I like your nerve/cheek..." -> nghĩa là tôi thíc...
Thở ra hít vào 10 cái cho bình tĩnh nào. Photo by Kelvin Valerio from Pexels "Hold one's nerve" = dữ vững tinh thần -&...
Cách ly xã hội dần trở nên quen thuộc và con người không còn sợ hãi nữa. Photo by Nathana Rebouças on Unsplash "Lose one's ...
Cô bé không hiểu tại sao mình lại đứng đây. Photo by Rochelle Brown on Unsplash "Embroil oneself in (something)" nghĩa là ...
Photo by: Jernej Graj on Unsplash "The first leg" có từ leg là giai đoạn, chặng đường -> cụm từ này nghĩa là giai đoạn...
Photo by: Robert Katzki on Unsplash "Riot of colors" = màu sắc nổi loạn -> nghĩa là có nhiều màu sắc, tương phản lẫn nh...
Rồi chừng nào cô Vi mới đi khỏi đây hả? Photo by Sherise . on Unsplash "Confuse someone about something" nghĩa là khiến ai ...
vũ nữ giao đồ ăn tận nhà... ;) ----- Social distancing be damned—Portland will not go without its strippers (vũ nữ khỏa thân, múa thoát...
Học kĩ chỗ này mới được điểm A chớ! Photo by Rachel on Unsplash "Grade-grubber" nghĩa là học sinh học gạo; học sinh mà lúc ...
để lại gần 10.000 usd tiền tip cho nhà hàng, chỉ vài giờ trước khi bị buộc phải đóng cửa theo lệnh cấm... ----- Irma's Southwest re...
giảm sản lượng sản xuất khoảng 18%, do giảm cả từ phía cung lẫn phía cầu, các biện pháp can thiệp (hỗ trợ) không-phải-y-tế giảm tỷ lệ t...
Photo by Savvas Kalimeris "Get off easy" = Thoát dễ dàng -> Tránh hoặc thoát khỏi được hình phạt nặng/nghiêm cho việc...
cứ mua sắm bằng thẻ tín dụng đi, rồi nhà nước làm việc với ngân hàng, chi trả toàn bộ hoặc trợ cấp phần nào các khoản chi tiêu đó... ----...
Photo by Headway on Unsplash "Above/Beyond (someone's) pay grade" nghĩa là điều mà một người nào đó không đủ kiến thức,...
Photo by Leon Seibert on Unsplash "Come online" nghĩa là bắt đầu hoạt động, có hiệu lực; đăng nhập và sử dụng Internet. ...
Đây chính là thời điểm thích hợp để rời xa những cuộc đua mệt mỏi thường ngày. Photo by Nicola Giordano from Pexels "Rat race...
Photo by yue su "Get off (one's) bumper" = Đừng bám đuôi/đừng theo sau nữa (bám theo xe) -> Ngưng giám sát/theo d...
Vật dụng tích trữ gây khó hiểu trong thời gian gần đây. Photo by Vie Studio from Pexels "Race to the bottom" = cuộc đua xu...
Photo by Jeremy Perkins "Get no change out of (someone)" = Không nhận được tiền thối-> Không nhận được sự trợ giúp từ...