Photo by: Simon Matzinger on Pexels "Work like a mule" = làm việc như con la -> nghĩa là làm việc cật lực trong khoản...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: Simon Matzinger on Pexels "Work like a mule" = làm việc như con la -> nghĩa là làm việc cật lực trong khoản...
Photo by: Savvas Stavrinos on Pexels "Sweeten the deal" = làm ngọt giao kèo -> nghĩa là làm cho thỏa thuận mua bán hoặc...
Phải thế chứ. Photo by: Samantha Sophia on Unsplash "Male chauvinist pig" -> nghĩa là người tin rằng đàn ông vượt trội ...
Photo by Levent Simsek from Pexels "In reduced circumstances" nghĩa là trong hoàn cảnh khốn khó, túng thiếu, nghèo. Ví...
Không ai đảm bảo bệnh nhân COVID-19 sẽ khỏe mạnh 100% trở lại. Photo by Sharon McCutcheon on Unsplash "Under/in the present cir...
Dù có bị kì thị cũng tuyệt đối không bỏ khẩu trang! Photo by Pille-Riin Priske on Unsplash "Under/in no circumstances" ngh...
"Không phải cháu cố ý đâu, bạn kia cứ đẩy cháu ấy." Photo by Poul-Werner Dam "Circumstances alter cases" nghĩa là...
Bắt quả tang kẻ lừa đảo. Photo by David García "Cheat (one) out of" nghĩa là lừa đảo, đánh cắp tài sản. Ví dụ Cheatin...
Hồi hộp diễn biến tiếp theo quá. Photo by David Norden "Cheat on" nghĩa là lừa dối, phản bội, ngoại tình. Ví dụ She w...
Lừa đảo thì giàu nhanh nhưng "thọ" được mấy. Photo by Étienne Beauregard-Riverin on Unsplash "Cheats never prosper&qu...
Ra ngoài khi không cần thiết dễ bị kiểm tra và ăn phạt đó. Photo by Gustavo Fring from Pexels "Spot check" = kiểm tra tại ...
Photo by freestocks.org from Pexels "Check off" = đánh dấu. Danh từ "check-off" (đoàn phí trừ lương) là lệ phí c...
Kiểm lại thông tin cẩn thận trước khi nói nha. Photo by Porapak Apichodilok from Pexels "Checks notes" = kiểm tra ghi chú....
Photo by: Jack Catalano on Unsplash "Serve as a guinea pig" = phục vụ như con chuột lang nhà -> nghĩa là hoạt động như ...
Photo by: Annie Spratt on Unsplash "Sweat like a pig" = chảy mồ hôi như con lợn -> nghĩa là đổ nhiều mồ hôi, mồ hôi đầm...