Photo by Lisa Fotios from Pexels "Set up shop" nghĩa là bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh. Ví dụ Riot Games to se...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Lisa Fotios from Pexels "Set up shop" nghĩa là bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh. Ví dụ Riot Games to se...
Cân nhắc kỹ trước khi mua. Photo by Maurício Mascaro from Pexels "Shop around (something)" hoặc "shop (something) aro...
Mua sắm đến chết. :D Photo by Shinobu from Pexels "Shop till one drop" nghĩa là mua sắm cho tới khi bạn cảm thấy mệt mỏi v...
Nếu chưa từng cố gắng, thì thành công thậm chí còn chưa bắt đầu. Photo by David HERAULT from Pexels "Keep your shop and you...
Cửa hàng trong diện khả nghi. Photo by Mike from Pexels "Chop shop" là nơi bán những phụ tùng, xe cộ bị đánh cắp. Ví d...
Tiết kiệm đủ đường. Photo by Proxyclick Visitor Management System from Pexels "Live over the shop" = sống tại cửa hàng -&g...
Photo by Andrea Piacquadio from Pexels "Come to the wrong shop" nghĩa là hỏi nhầm chỗ, hỏi nhầm người. Ví dụ You'...
Thợ giấu nghề cũng là chuyện dễ hiểu. Photo by Caio from Pexels "Sink the shop" nghĩa là không bàn đến chuyện làm ăn, khôn...
Phố đèn đỏ ở Amsterdam. Photo by A-PA "Knocking shop" nghĩa là nhà thổ, nhà chứa (cách nói hài hước ở Anh). Ví dụ “W...
"Cửa hàng hạnh phúc" là đây ư? Photo by Isabella Mendes from Pexels "Happy shop" là tiếng lóng chỉ cửa hàng bán ...
Photo by Nicolas Postiglioni from Pexels "Cop-shop" (tiếng lóng) nghĩa là đồn cảnh sát. Ví dụ The cop shop. That'...
Này thì dọn chết mệt. :D Photo by Designecologist from Pexels "All over the shop" nghĩa là mọi nơi, mọi chỗ hoặc trong tìn...
Photo by Jack Sparrow from Pexels "A shopping list (of something)" nghĩa là danh sách những thứ cần mua. Người Mỹ cũng hay...
"Cứ để tui trông cho". Photo by Alexandre Mattos from Pexels "Watch the shop" nghĩa là trông coi cửa hàng (thườn...
Tình trạng này kéo dài đến bao giờ? Photo by Anna Shvets from Pexels "Shut up shop" hoặc "close up shop" nghĩa l...
Photo by: James Wheeler on Pexels "Blue screen of death" = màn xanh chết chóc -> câu châm biếm nói về màn hình xanh hiệ...
Photo by: Caleb Oquendo on Pexels "Have the goods on someone" có từ goods là hàng hóa -> cụm từ này nghĩa là có bằng ch...