Nhớ khởi động và dãn cơ trước khi tập nhé. Photo by Jonathan Borba from Pexels "Stretch (one's) legs" nghĩa là duỗi ch...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Nhớ khởi động và dãn cơ trước khi tập nhé. Photo by Jonathan Borba from Pexels "Stretch (one's) legs" nghĩa là duỗi ch...
Photo by Micheile Henderson on Unsplash "Make (one's) money stretch" nghĩa là siêu tiết kiệm, khôn lỏi trong vấn đề ti...
Bàn tay giúp đỡ. Photo by Artem Beliaikin from Pexels "Stretch forth (from something)" nghĩa là trải dài hoặc mở rộng từ c...
Vì chẳng ai kiểm chứng nên cứ viết bừa vậy. Photo by Markus Winkler on Unsplash "Stretch the truth" nghĩa là thổi phồng sự...
Photo by Rui Dias from Pexels "Stretch out" = dang rộng, căng, duỗi tay/chân, dãn cơ. "Stretch something out" n...
Từ từ thôi anh ơi! Photo courtesy: Ennio "In two shakes (of a lamb’s tail)" = trong một thoáng -> rất nhanh, không tạm n...
Nằm ngoài đường thì có hơi... Photo by Julio Motta from Pexels "Stretch oneself" nghĩa là vươn vai, dãn cơ hoặc nằm sõng s...
Tui ổn mà! Photo courtesy: John Beeching "One too many" = quá nhiều -> uống quá nhiều rượu bia hay còn gọi là quá chén. ...
Buồn ơi là sầu. Photo courtesy: Fabrizio Mingarelli "One of those days" = những ngày đó -> một ngày khó chịu hoặc không ...
đàn ong mật nhật bản chống lại cuộc tấn công của ong bắp cày bằng cách vây xung quanh và đốt cháy ong bắp cày ở nhiệt độ gần 47 độ c, trong...
I'm coming. Photo courtesy: catphotographie "One of these days" = trong những ngày ấy -> chẳng bao lâu nữa, tương la...
Photo by: Filipe de Rodrigues on Unsplash "Dive in with both feet" có 'dive in' là nhảy lao đầu xuống nước, lặn (c...
Photo by: Steve Douglas on Unsplash "Don't know a hawk from a handsaw" = không phân biệt nổi diều hâu và cái cưa ->...
những phút an bình... Photo by: Vladislav Nikonov on Unsplash "Hawks and doves" = diều hâu và bồ câu -> hawks là những ...
Thả hồn vào tác phẩm, hình dung mình là nhân vật chính. Photo by Rahul Shah from Pexels "Imagine (someone or something) as (som...
"Rồi ai là người phản bội trước?" Photo by Jack Sparrow from Pexels "You're imagining things" nghĩa là bạn đ...
Như một giấc mơ. Photo by Lara Santos from Pexels "Can you imagine" = bạn có thể hình dung ra không, bạn có tin không ->...
Đồ vật nhiều màu sắc giúp trẻ kích thích sự sáng tạo. Photo by Natalie from Pexels "Capture (one's) imagination" = nắm...
"Sẽ không có kịch bản nào xảy ra cả." Photo by ICSA from Pexels "By no stretch of the imagination" nghĩa là dù c...
I believe I can fly~. Photo by Fröken Fokus from Pexels "Flight of imagination" nghĩa là giàu trí tưởng tượng, bay bổng, k...
Là trí tưởng tượng của con người xuất sắc, hay đó là loài vật có thật? Photo by icon0.com from Pexels "A figment of (one's)...
Chơi với nhau lâu cũng thành giống nhau đó. Photo by Quincy Anderson from Pexels "The living image of (someone)" nghĩa là ...
Photo by Alem Sánchez from Pexels "Graven image" nghĩa là tượng thần (tôn giáo). Từ "image" nghĩa là thánh thượn...
Con nhà tông, không giống lông cũng giống cánh. Photo by Chloe Kala from Pexels "(Be) the (very) image of (someone)" nghĩa...
Photo by Nghi La on Unsplash "Click with (someone)" nghĩa là có quan hệ tốt (với ai) nhanh chóng; tâm đầu ý hợp, ăn ý (với ...
Nhìn là biết bàn dành cho khách Vip rồi! Photo by Photos by Lanty on Unsplash "Click into place" nghĩa là bỗng trở nên thôn...
Photo by Martin Miranda on Unsplash "Public intellectual" nghĩa là trí thức của công chúng. Ví dụ Dinesh D’Souza has...