word

Photo by: John Cameron on Unsplash "Go haywire" có từ haywire là rối rắm, mắc mứu -> cụm từ này nghĩa là hỏng hóc, gặp ...

phrase

Buổi hẹn đầu tiên Photo by Immortal Shots from Pexels 'Hem and haw' = nói ấp úng, không chắc chắn, nói lẩn tránh, nói à, ờm,...

phrase

Nhà sạch thì mát Photo by Gustavo Fring from Pexels 'Neat as a pin' = sạch như lau như li, gọn gàng, ngăn nắp. Ví dụ T...

phrase

Muốn khỏe mạnh thì hãy tập thể thao Photo by Valeria Ushakova from Pexels 'slim someone down' = làm ai đó giảm cân, mảnh mai...

word

Em không có gì để mặc ấy Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Slim pickings' = có rất ít hoặc hạn chế sự lựa chọn. Ví...

word

Cô B đi rồi thì kiếm cô C, cô D. Việc gì phải buồn. Photo by Andrew Neel from Pexels "A passing fancy" nghĩa là điều gây c...

phrase

Photo by  Santiago Lacarta "Claim a life" = đòi mạng -> nghĩa là lấy đi tính mạng của ai/kết cục dẫn đến cái chết của a...

word

Nếu có gió thổi thì tỉ lệ rơi là bao nhiêu? Photo by Gustavo Fring from Pexels 'Slim chance' = cơ hội mỏng manh, ít ỏi. ...

word

Photo by  Julia Caesar "Change of life" = sự thay đổi trong cuộc sống -> nghĩa là thời kỳ mãn kinh. Ví dụ I shou...

word

Photo by: Yucel Moran on Unsplash "A coin flip" = tung đồng xu -> nghĩa là tình huống có hai trường hợp xảy ra, thường...