Anh là vô đối - Cristiano Ronaldo. Photo by Cristiano Ronaldo Mexico "Secret weapon" = vũ khí bí mật -> nghĩa là người/v...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Anh là vô đối - Cristiano Ronaldo. Photo by Cristiano Ronaldo Mexico "Secret weapon" = vũ khí bí mật -> nghĩa là người/v...
Chỉ thỏa thuận được khi đôi bên cùng có lợ. Photo by Austin Kehmeier on Unsplash "Trade secret" = bí mật thương mại -> ...
Bí mật quân sự. Photo by Chris Curry on Unsplash "Top secret" = tuyệt mật -> nghĩa là bí mật tuyệt đối, không được tiết...
Không cần cảm thấy xấu hổ khi mình học yếu, miễn là bạn không ngừng cố gắng. Photo by Bruno Cervera from Pexels "Make no secret...
Họp kín. Photo by Jessica Da Rosa on Unsplash "In secret" nghĩa là không để người khác biết, bí mật, riêng tư. Ví dụ ...
Họ xứng đáng được hạnh phúc như bao cặp đôi khác. Photo by Wallace Araujo from Pexels "Deep, dark secret" = bí mật sâu kín...
Photo by Ketut Subiyanto from Pexels "Can you keep a secret?" nghĩa là người hỏi muốn kể bí mật cho bạn nhưng cần bạn phải...
Croatia xinh đẹp. Photo by Lucian Petronel Potlog from Pexels "Best-kept secret" -> nghĩa là khía cạnh/nơi (địa điểm du...
Nếu cho bạn biết bí quyết thì còn gì thần bí nữa. Photo by Artem Maltsev on Unsplash "A magician never reveals his secrets"...
Photo by Anastasiya Gepp from Pexels "(One's) secret is safe with (one)"= bí mật của bạn được an toàn -> nghĩa là t...
Tôi chán lắm rồi! Photo courtesy: Erin Singleton "Make heavy weather of" = làm thành cơn bão -> biến sự việc trở nên khó khăn,...
trái với chủ nghĩa dân tộc là chủ nghĩa cá nhân (chủ nghĩa tự do), ----- trích dẫn hôm nay… is from this recent EconLog blog post by Sc...
đó là chủ nghĩa dân tộc ... Những người Ả Rập theo chủ nghĩa dân tộc cùng nhau nổi dậy càn quét dân Do Thái ở Jerusalem. ... Việt N...
Lễ tuyên thệ được tổ chức long trọng ở địa phương. Photo by Wisnu Widjojo on Unsplash "Swear (someone) in (as something)" ...
Nói được là làm được. Photo by Thomas AE on Unsplash "Swear to" nghĩa là thề rằng, nói dứt khoát rằng cái gì là sự thật. &...
Nghiện bánh hay nghiện cô nàng bán bánh? Photo by Amid Mahdaviani from Pexels "Swear off (something)" nghĩa là hứa/thề khô...
Thề, ai nói điêu làm chó. Photo by Ben White on Unsplash "Swear by (someone or something)" nghĩa là tỏ ra tin, tỏ ra tín n...
Photo by Valeria Boltneva from Pexels 'On the chopping block' = nằm trên thớt -> nghĩa là trong tình trạng nghiêm trọng,...
Photo by Alex de Haas "Swear at (one)" nghĩa là nguyền rủa ai. Ví dụ A Video shared online shows the gang approach so...
Chiến đầu vì màu cờ sắc áo Photo by Patrick Case from Pexels 'Blocking and tackling' = chặn/cản và giành (bóng) -> kĩ năn...
Em nằm em mơ...Photo by Andrea Piacquadio from Pexels 'Catch a snooze' = ngủ giấc ngắn, chợp mắt. Ví dụ CNN's Richa...
"Tôi nói thật là đừng tin tôi." Photo by August de Richelieu from Pexels "Swear blind" nghĩa là nói dứt khoát, t...
Chửi bậy bị bố nghe thấy. Thôi xong. Photo by August de Richelieu from Pexels "Swear like a sailor" nghĩa là chửi tục, chử...
Trump thề rồi, các bạn hãy tin Trump. Photo by Gage Skidmore "Swear up and down" = thề lên thề xuống -> nghĩa là khăng k...
Photo by Tingey Injury Law Firm on Unsplash "Swear a warrant out" hoặc "swear out warrants" nghĩa là đưa ra giấy...
Photo by Pete Thomas "Swear someone to secrecy" nghĩa là bắt ai hứa giữ bí mật. Ví dụ With that, I told the CO where ...