cứ nghĩ thế, tìm tòi thế là mong nhà nước lấy tiền (thuế) của công dân b để trả tiền học cho công chức a đấy... trả về cho tư nhân nhé,...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
cứ nghĩ thế, tìm tòi thế là mong nhà nước lấy tiền (thuế) của công dân b để trả tiền học cho công chức a đấy... trả về cho tư nhân nhé,...
rơi mất con sò rồi... Photo by Holger Link on Unsplash. 'Shell-shocked' nghĩa là bị chứng mệt mỏi (vì chiến đấu dài ngày); ...
chưa được ghi nhận thì cứ (kiên trì) làm thôi, đừng buồn... ----- Creation/recognition // Seth Godin If you buy an old painting (...
trump nài nỉ tập mua nông sản mỹ năm bầu cử để trump có thể giành lá phiếu ở các bang nông nghiệp (và trúng cử)... ----- Here are a few...
Em bị bệnh không biết nói gì trước gái xinh Photo by Daria Shevtsova from Pexels 'Mental block (against)' nghĩa là một kiểu tâm lý ...
Đẹp là một vũ khí lợi hại có tính sát thương cao Photo by Pixabay on Pexels 'Knock one's block off' nghĩa là đánh ai đó b...
Photo by: Pan Species on Unsplash "A long row to hoe" = luống dài phải cuốc -> nghĩa là việc khó làm, hóc búa. Ví...
Photo by: Mohammad Metri on Unsplash "Die like a dog" = chết như con chó -> nghĩa là chết theo cách đau đớn và đáng hổ ...
Sáng tràn năng lượng nè Photo by Leah Kelley from Pexels 'Storm out of the blocks' = vươn ra/lao ra khỏi tắc nghẽn, trở ngại...
Photo by Jason Ortego “Busiest men have the most leisure” = người bận nhất thì rảnh rỗi nhất -> nghĩa là ai làm việc nhanh và h...
Photo by Obi Onyeador “Big-time spender” -> nghĩa là người chi tiêu lớn, xài tiền phung phí vào những thứ vô bổ. Ví dụ Ta...
Bứt phá Photo by RUN 4 FFWPU on Pixabay 'Out (of) the (starting) blocks' nghĩa là tại điểm bắt đầu, từ vị trí bắt đầu. V...
Photo by Ingridi Alves Photograph “Beat time” -> (trong âm nhạc) nghĩa là đánh nhịp bằng hành động cơ thể như vỗ tay, gõ chân, g...
Photo by frankie cordoba “Be before (one’s) time” -> nghĩa là diễn ra trước thời đại của ai; trước khi ai sinh ra đời. Ví...
Photo by Romain B “At (some time) sharp” -> nghĩa là vào lúc đúng giờ, nhấn mạnh việc không được chậm trễ một giây phút nào cả. Ví dụ ...
Photo by Johnathan Kaufman “Anytime you're ready” = bất kỳ khi nào bạn sẵn sàng -> cụm từ này dùng để khích lệ người nghe/đối phươn...
Why does it rain? why does it hurt? Photo by Erik Brolin “A question of time” = chỉ là vấn đề thời gian (mà thôi) -> nghĩa là đi...
Photo by Markus Spiske “(Someone’s or something’s) time has come” = thì giờ đã đến/thời khắc đã điểm -> nghĩa là đã tới lúc ai c...
Photo by Ben Koorengevel “(It’s) time to push along” có push along là xô đi, đẩy đi -> cụm từ này nghĩa là tới lúc phải rời đi, ...
Photo by Brad Neathery “Tell the time” -> nghĩa là nhìn đồng hồ để biết mấy giờ. Ví dụ A girls school is now teaching its...
Photo by: billow 926 on Unsplash "Sweatshop" có từ shop là phân xưởng/xí nghiệp, sweat là mồ hôi (trong 'đổ mồ hôi, sô...
Photo by: Maarten van den Heuvel on Unsplash "Work up a sweat" = làm việc đến đổ mồ hôi -> nghĩa là cố gắng, nỗ lực, dồ...
Photo by: J W on Unsplash "A good Joe" -> nghĩa là người đàn ông tốt bụng, tử tế, đáng kính. Ví dụ "He reall...