Photo by redcharlie "Ride two horses at the same time/at once" = một lúc cưỡi hai con ngựa -> nghĩa là cố gắng đồng th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by redcharlie "Ride two horses at the same time/at once" = một lúc cưỡi hai con ngựa -> nghĩa là cố gắng đồng th...
Photo by Priscilla Du Preez "Nut-cutting time" có nut-cutting là đập quả hạch -> cụm từ này tương tự với "crunch ...
Photo by John Webster "Make up the time" có make up là đền bù, bù đắp -> cụm từ này nghĩa là thu xếp thời gian để hoàn...
Hạn chế trẻ đái dầm bằng cách không cho mặc tã. Photo by Polina Tankilevitch from Pexels "Wet the/one's bed" nghĩa là ...
Một giây trước khi chạm đất. :D Photo by Tim Grundtner from Pexels "Tumble into bed" = ngã nhào xuống giường -> nghĩa l...
Bế con đi ngủ thôi. Photo by Aditya Bose from Pexels "Send (one) to bed" nghĩa là kêu ai đi ngủ (thường là trẻ con) hoặc b...
Photo by Isabella and Louisa Fischer "Sick in bed" nghĩa là ốm liệt giường. Ví dụ The young man was getting very sick...
Photo by Karolina Grabowska from Pexels "Reds under the bed" = Đảng Cộng sản núp gầm giường (từ "reds" tượng trư...
Photo by cottonbro from Pexels "Make (one's) the bed (up)" nghĩa là dọn dẹp, sắp xếp, chuẩn bị giường ngủ. Ví dụ ...
Không ra khỏi giường có được không? Photo by Athena from Pexels "I shoulda stayed in bed" hoặc "should have stood in ...
Photo by Aziz Acharki "How time flies/My, how time flies" -> nghĩa là thời gian trôi nhanh quá. Ví dụ And now t...
Photo by Devin H "Hell of a time" = cái thời gian quái quỷ gì đâu -> câu tiếng lóng này dùng để diễn tả công việc vô c...
Photo by Guilherme Stecanella "Walk and chew gum (at the same time)" = vừa đi vừa nhai kẹo cao su/vừa đi đường vừa kể chu...
Photo by David Clode "Take (some) time off from work" -> nghĩa là nghỉ làm việc để dành thời gian làm việc khác. ...
Photo by Max Rovensky "What a time to be alive" -> câu tiếng lóng này dùng để nhấn mạnh một cách hài hước và châm biếm...
Photo by Alexander Krivitskiy from Pexels "Good in bed" nghĩa là giỏi/thành thạo trong chuyện ấy (quan hệ tình dục). V...
Lạ kỳ, giường có không nằm. Photo by Xi Xi from Pexels "Fall out of bed" nghĩa là ngã khỏi giường. Nghĩa bóng là giảm nhan...
Bạ đâu ngủ đấy. Photo by Ujjwal Chouhan from Pexels "Bed down here/there/some place" nghĩa là ngủ ngay tại nơi đó. Ví ...
Muộn rồi kìa! Photo by Acharaporn Kamornboonyarush from Pexels "Early to bed and early to rise (makes a man healthy, wealthy an...
Sinh, lão, bệnh, tử vốn là quy luật tự nhiên. Photo by pranav digwal from Pexels "Die in (one's) bed" = chết trên giườ...
Photo by Luca Bravo "For the nth time" = lần thứ n -> nghĩa là miêu tả việc xảy ra thường xuyên và rất nhiều lần. ...
Photo by Raymond Francisco "Find the time" -> nghĩa là tuy bận rộn vẫn xoay xở dành thời gian để làm việc mình muốn. ...
Hãy nói ra điều thầm kín. Photo by cottonbro from Pexels "What's (one's) beef (with)" nghĩa là có vấn đề gì, vấn đ...
Sống tối giản cho đời thanh thản. :D Photo by Nugroho Wahyu from Pexels "Have a beef with (someone or something)" nghĩa là...
Photo by: Thought Catalog on Unsplash "Poetry in motion" = thơ ca bay bổng -> nghĩa là cái gì rất thanh lịch, uyển chu...