Photo courtesy: synkuk "Right up one's alley" = ngay hẻm tôi luôn -> thích hợp với khả năng, sở thích hoặc khiếu thẩ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo courtesy: synkuk "Right up one's alley" = ngay hẻm tôi luôn -> thích hợp với khả năng, sở thích hoặc khiếu thẩ...
Photo by Alev Takil "Make buckle and tongue meet" = để lưỡi (mồm) và dây lưng (bụng) gặp nhau -> cụm từ này tương tự với "...
Photo by Rod Long "The gift of tongues" = chiếc lưỡi năng khiếu -> nghĩa là khả năng nói được các tiếng ngoại ngữ trong khi ch...
Photo by Pop & Zebra "The rough edge of (one's) tongue" -> nghĩa là lời nói thô thiển, cay độc và tục tĩu. Ví dụ Barni...
Vứt rác bừa bãi kìa. Photo by Steve Johnson from Pexels "Go for a toss" nghĩa là bị quăng đi, bị vứt bỏ, lãng quên, cho ra...
Photo by bongkarn thanyakij from Pexels "Toss (something) back and forth" = ném qua ném lại -> nghĩa bóng là thảo luận...
Photo by Sigmund "I could have bitten my tongue off" = có lẽ tôi nên tự cắn lưỡi -> cụm từ này để diễn tả sự hối tiếc/hối hận ...
Có những cái tên không được tùy tiện động vào. Photo by Alem Sánchez from Pexels "Toss one's name around" nghĩa là cố ...
Photo by August de Richelieu from Pexels "Toss a/one's salad" = trộn salad -> nghĩa bóng là liếm lỗ hậu môn để kích...
Photo by Daria Shevtsova from Pexels "Begin to see daylight" = bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày -> nghĩa là nhận ra ...
Photo by: Jasmin Chew on Unsplash "Dead from the waist down" = chết từ eo trở xuống -> nghĩa là không thể kích thích tình dục ...
Photo by: Dollar Gill on Unsplash "Drop the F-bomb" = thả quả bom F -> nghĩa là chửi bậy, dùng từ "fuck" không đúng ...
shared from fb đào trung thành , ----- Tình yêu thực sự là một sự thấu cảm (compassion), không phải đam mê (passion) Hình vẽ dưới đây được t...
Lovebirds. Photo by: Fabrizio Verrecchia on Unsplash "Drop the L-bomb" = thả quả bom L -> nghĩa là nói "I love you" ...
Thật tiếc vì báo giấy đang bị lãng quên. Photo by mali maeder from Pexels "Since Hector was a pup" = khi Hector còn là tha...
Người làm việc lâu năm luôn có con mắt tinh tường. Photo by Francesco Paggiaro from Pexels "Since Adam was a boy" hoặc &qu...
Chắc chỉ người nước ngoài mới có nhiều ký ức với nó. Photo by Maarten van den Heuvel from Pexels "Along similar lines" hoặ...
Photo by Engin Akyurt from Pexels "Scare one silly" nghĩa là gây sốc, sợ hãi tột độ (một cách đột ngột), sợ mất vía. V...
Photo by Caio Cardenas from Pexels "Laugh oneself silly" nghĩa là cười ngốc ngếch, cười to, cười ngặt nghẽo, cười mất hình...
Photo by: Omar Lopez on Unsplash "Bevy of beauties" có từ bevy là nhóm, đoàn -> cụm từ này nghĩa là nhóm những cô gái đẹp. Ví ...
Photo by: Max Böhme on Unsplash "The less said, the better" -> nghĩa là nói càng ít về những vấn đề khó khăn/nhạy cảm càng ít...
Photo by Muhammadtaha Ibrahim Ma'aji "Have an ox on the tongue" = có con bò trên lưỡi -> nghĩa là không thể nói vì đã bị m...
"> Photo by Heeren Darji "Give (one) a tongue-lashing" có lash là mắng nhiếc, đả kích, xỉ vả -> nghĩa là khiển trách/ph...
Photo by Product School "Find your tongue" = lấy lại giọng -> nghĩa là dè dặt, ngượng ngùng, sợ hãi hoặc im lặng mãi thì cuối c...
Photo by René Ranisch "Johnny-on-the-spot" = Johnny vào vị trí -> nghĩa là ai đã sẵn sàng hành động/bắt đầu thực hiện. Ví dụ &...
Photo by Anh Q Tran "Riveted to the spot" có từ rivet là đinh tán -> nghĩa là cố định một chỗ, không di chuyển được. Ví dụ Sudd...
Không cần khua chiêng gõ mõ rằng mình tài giỏi, chỉ cần âm thầm tạo nên kết quả tốt, cả thế giới tự khắc biết đến bạn. Photo by cottonbro...
Cãi nhau cũng không giải quyết được gì. Photo by Christian Andreas Deuschle "Shout the odds" nghĩa là tức tối hét lên, nói...
Đi vài bước là tới nhà hàng, vài bước nữa lại tới quán cafe thật tiện. Photo by mana5280 on Unsplash "Within shouting/hailing/c...
Photo by Noah Buscher on Unsplash "Be shouting/yelling one's head off" hoặc "shout one's head off" nghĩa...
Bình thường nhưng đừng tầm thường. Photo by Dani Mota from Pexels "Be nothing to shout about" = không có gì đáng để la hét...