Photo by: David Clode on Unsplash "Tug your forelock" = xõa tóc xuống (hàm ý việc ngả mũ) -> nghĩa là thể hiện/bày tỏ lòng tô...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by: David Clode on Unsplash "Tug your forelock" = xõa tóc xuống (hàm ý việc ngả mũ) -> nghĩa là thể hiện/bày tỏ lòng tô...
Nhiêu ký đây? Photo courtesy: FrannyDJ Dean "Weigh one's options" có từ weigh là cân nhắc, xem xét cẩn thận -> cụm t...
đừng uống ở sân bay nhé, có độc đấy ;) chính trị gia Alexei Navalny của phe đối lập Nga đang chìm vào hôn mê, có lẽ do bị đầu độc bởi tách t...
Bên trong bộ não con người là gì? Photo by Mike MacKenzie “Ghost in the machine” = con ma trong máy -> nghĩa là trí tuệ nhân tạo d...
Cô ấy không còn nhận ra chính mình nữa. Photo by Engin Akyurt from Pexels “Like/be a ghost of (someone's or something's) for...
Photo by Ian Panelo from Pexels “Lay the ghost of (something) to rest” hoặc “lay the ghost” = để linh hồn được yên nghỉ -> nghĩa ...
Tài hoa vốn sẵn tính trời. Photo by Two Dreamers from Pexels “Have a gift for (doing something)” = có được món quà -> nghĩa là có...
Đừng ảo tưởng sức mạnh rằng mình quan trọng. :D Photo by Nicholas Swatz from Pexels “God's own gift to (something)” = món quà Th...
chính bolton - cựu cố vấn an ninh quốc gia của trump nói là có/coi là như thế đấy, năm 1970, bolton chủ động gia nhập vệ binh quốc gia để t...
trump nhờ van tập giúp thắng cử tháng 11/2020, theo bolton kể trong hồi ký... ----- Along the way, Bolton also mentions other disconcerting(...
Photo by: Austin Distel on Unsplash "Beyond a reasonable doubt" = vượt qua hoài nghi hợp lý -> nghĩa là tự tin, không do dự g...
Anh có được như ngày hôm nay cũng nhờ một phần công lao của em! Photo by Raspopova Marina on Unsplash "Zenith of career/life...
Photo by the weirdo on Unsplash "Unring the bell" = bỏ tiếng chuông rung -> cụm từ này nghĩa là những việc mà đã làm rồi...
Con phải biết là tới giờ ngủ rồi chứ!!! Photo by Picsea on Unsplash "You know better than that" = bạn phải biết nhiều hơn t...
Photo by Clay Banks on Unsplash "You can say that again" = đúng vậy -> cụm từ này nghĩa là hoàn toàn đồng ý. Ví dụ ...
Photo by Jamie Brown "Smile when you say that" = hãy cười khi bạn nói vậy -> nghĩa là cho tôi biết rằng bạn đang đùa thôi khi ...
Photo by KAL VISUALS "Say (something) to (one's) face" = nói trước mặt -> nghĩa là nói trực tiếp với ai, đặc biệt là điều ...
đi du lịch tưởng tượng nhé, công ty/đại lý du lịch đưa bạn ra sân bay, check in, kiểm tra hành lý, tháo giày, cởi thắt lưng qua hàng rào an...
Photo by Jonah Pettrich "Say (something) in plain/simple English" -> nghĩa là nói rõ ràng, rành mạch, dùng từ thông dụng, đơn ...
shared from fb phan lặng yên , ----- Đây là nàng Kópakonan - nhuốm phong sương trên một mỏm đá chênh vênh nhô ra biển, bờ bắc quần đảo Faroe...
cặp đôi tinh nghịch người Lithuanian thay tất cả ảnh trưng bày ở cửa hàng ikea bằng ảnh chụp chung (đi du lịch, tự sướng, say rượu đêm) của ...