Joe Biden. Photo by Todd Jacobucci "Have (one's) sights trained on (someone or something)" hoặc "train (one's) sights...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Joe Biden. Photo by Todd Jacobucci "Have (one's) sights trained on (someone or something)" hoặc "train (one's) sights...
Photo by cottonbro from Pexels "Pull a train" = kéo một đoàn tàu -> (tiếng lóng) nghĩa là quan hệ tình dục tập thể (giữa 1 phụ...
This summary is not available. Please click here to view the post.
Photo by Carolina Heza "Be with (one) in spirit" có in spirit là trong ý nghĩ của mình -> cụm từ này nghĩa là sẽ luôn nghĩ đến...
Photo by Emma Simpson on Unsplash "Highways and byways" -> nghĩa là toàn bộ đường đi, con phố của một khu vực. Ví dụ Amazon h...
Photo by Fabio Comparelli on Unsplash "Hightail it out of" -> nghĩa là nhanh chóng rời đi. Ví dụ Ask yourself: “Where are som...
Photo by Timothy L Brock “Be infested with” -> nghĩa là bị tràn vào/vây quanh quấy phá, phá hoại (thường là côn trùng). Ví dụ If the cen...
Photo by Priscilla Du Preez “Be in good odour with (one)” -> nghĩa là có cảm tình/quan hệ tốt đẹp với ai. Ví dụ “It helps him to be i...
Tàu đã rời ga không thể quay đầu. Photo by Mark Plötz from Pexels "The train (has) (just) left the station" = tàu vừa rời ga ->...
Photo by Dan Meyers “Be hoist with (one's) own petard” có petard là bộc phá để phá cửa -> cụm từ này nghĩa là tự mình mắc vào bẫy mì...
Photo by Torsten Dederichs "Be caught with chaff” có chaff là lời bỡn cợt, trêu chọc -> cụm từ này nghĩa là dễ bị lừa, cả tin. Ví d...
Photo by The Climate Reality Project “Be au fait with” có au fait (tiếng Pháp) là đúng với thực tế (to the fact) -> cụm từ này nghĩa là ...
Photo by Steven Lasry “A word with (one)" -> nghĩa là một cuộc đối thoại/nói chuyện ngắn hoặc sơ lược với ai, đặc biệt là về sự cản...
Photo by Greg Rakozy “Be alive with” -> nghĩa là được bao phủ/phủ đầy bởi cái gì. Ví dụ The Stoke Seniors group is gathered and the room...
Photo by Ben White “A passing acquaintance with” = sự hiểu biết thoáng qua/ngẫu nhiên -> nghĩa là kiến thức hạn chế, không biết nhiều về...
Photo by R.H. Lee “(With) all mod cons” có mod cons là viết tắt của hai từ modern conveniences -> cụm từ này nghĩa là cùng với những tiệ...
Photo by Atahan Demir from Pexels "(Stay) in/into the background" nghĩa là đứng ở vị trí kín đáo (không ai để ý); tránh mặt. Ví d...
Photo by Olya Kuzovkina “With you in a minute” = tới bên bạn trong một phút nữa -> nghĩa là xin hãy kiên nhẫn đợi thêm chút nữa, tôi sẽ ...
Photo by Jakob Owens on Unsplash "There's gold in them there hills" = có vàng ở ngọn đồi kia -> nghĩa là nơi này/việc này ...
Photo by Vitor Pinto on Unsplash "The dim and distant past" có dim là lờ mờ, distant là xa xôi -> cụm từ này nghĩa là khoảng t...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis on Unsplash "A thing of the past" -> nghĩa là lỗi thời, cũ rích, không còn xảy ra nữa. Ví ...