Photo by Wiktor Karkocha on Unsplash "Have a fling" -> nghĩa là vui vẻ tận hưởng, không lo âu, nhất là khi đây là những giây p...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Wiktor Karkocha on Unsplash "Have a fling" -> nghĩa là vui vẻ tận hưởng, không lo âu, nhất là khi đây là những giây p...
Photo by Marin Tulard on Unsplash "Blow your chance" -> nghĩa là để lỡ/đánh mất cơ hội. Ví dụ Hurry up! Are you registered (đă...
Photo by engin akyurt on Unsplash "Blow the gaff" có blow là lan truyền, tung ra -> cụm từ này nghĩa là tiết lộ thông t...
Họp lớp thời COVID kiểu... Photo by Chris Montgomery on Unsplash "Drop in for a chat" -> nghĩa là đến thăm ai tình cờ, không b...
Trông cũng tội mà thôi cũng kệ. Photo by John Mooney "Hit the deck" nghĩa là (nằm) thụp xuống sàn, nằm sấp, ngã xuống (để né, trán...
Nhẹ nhàng chân ga thôi ạ. Photo by J_RADLOFF "Hit the brakes" nghĩa là nhấn/đạp phanh thật nhanh để giảm tốc hoặc dừng. Nghĩa khác...
Đi tìm may mắn. Photo by Jaye WB "Hit the big one" (tiếng lóng) nghĩa là trúng giải thưởng lớn/ giải độc đắc (jackpot). Ví dụ I kn...
To như này còn trượt nữa thì thôi. Photo by Carlton Hansen "Not hit the (broad) side of a barn" = không bắn trúng mạn bên của chuồ...
Photo by Étienne Godiard on Unsplash "Thank you a bunch" -> nghĩa là cảm ơn rất nhiều. Ví dụ Thank you a bunch for sharing thi...
Photo by Tim Mossholder on Unsplash "Drop a hint" -> nghĩa là đưa ra gợi ý về điều gì. Ví dụ Because the team hadn't look...
Photo by Evan Dennis on Unsplash "Pick up the hint" có hint là gợi ý -> nghĩa là hiểu/lĩnh hội gợi ý/ngụ ý được đưa ra. Ví d...