Photo by Ricardo Arce "Ravished with delight" -> cụm từ cổ này nghĩa là vui sướng/mê thích cực kỳ. Ví dụ Talking about the con...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Ricardo Arce "Ravished with delight" -> cụm từ cổ này nghĩa là vui sướng/mê thích cực kỳ. Ví dụ Talking about the con...
Photo by Ruth Enyedi "Pay with the roll of the drum" -> nghĩa là trốn nợ. Ví dụ Justice, the richest person in the state, owns...
Photo by photo-nic.co.uk nic "Part brass rags with" = cắt đứt giẻ lau -> nghĩa là kết thúc/chấm dứt quan hệ với ai. Ví dụ Buff...
Photo by Obi Onyeador on Unsplash "A cure worse than the disease" = phương thuốc còn tệ hơn căn bệnh -> nghĩa là phương án gi...
Photo by Michal Vrba on Unsplash "Gaze at one's navel" = nhìn chằm chằm vào rốn người ta -> nghĩa là quá bận tâm, tập trun...
Photo by Alireza Attari "Listen with half an ear" = nghe một tai -> nghĩa là chỉ nghe vậy nhưng không chú ý hết. Ví dụ If you ...
Photo by Matthew T Rader "In with a chance" -> nghĩa là đang có cơ hội tốt/khả năng cao để hoàn thành công việc. Ví dụ Want to...
Photo by Nicolai Berntsen "Hum with activity" có hum là tiếng ồn -> cụm từ này chỉ nơi ồn ào, tấp nập và nhộn nhịp. Ví dụ When...
Photo by Naassom Azevedo "In conjunction with (someone or something)" -> nghĩa là liên kết, cùng chung/chung với. Ví dụ Lovela...
Photo by 小胖 车 "Knock (one) over with a feather" = quật ngã chỉ bằng một sợi lông -> nghĩa là làm ai rất ngạc nhiên/sảng hồn đế...
Photo by Annie Spratt "Lend (one) a hand with (something)" = cho ai mượn một tay -> nghĩa là trợ giúp ai. Ví dụ But if Dad is ...
Photo by Dollar Gill "Learn to live with" -> nghĩa là học cách sống/quen với mọi điều trong cuộc sống, đặc biệt những điều khô...
Photo by Zulmaury Saavedra "Lead with (one's) chin" -> nghĩa là ăn nói hung hăng, liều lĩnh hành động mà không thận trọng...
Photo by Ksenia Makagonova "Lay it on thick/with a trowel" có trowel là cái bay -> cụm từ này nghĩa là phóng đại; thổi phồng, ...
Photo by Nguyen Thu Hoai "How's (it) with you?" -> đây là một câu chào hỏi/hỏi thăm sức khỏe như "how are you?"....
Photo by Peggy Anke "Down with the haps" có hap là sự may mắn, việc ngẫu nhiên/tình cờ -> nghĩa là biết điều đang xảy ra; thoả...
Photo by Weiwei Hsu "Down with his apple-cart" = lật đổ xe táo của anh ta xuống -> nghĩa là đẩy/hạ gục anh ta xuống đất, apple...
Photo by Frederica Diamanta "Dispense with the formalities" -> nghĩa là miễn lễ, bỏ qua các nghi thức hoặc chuẩn mực xã hội vì...
Photo by Ben Richardson on Unsplash "Below the breadline" có breadline là người thất nghiệp đang chờ tiếp tế -> cụm từ này ngh...
Photo by Science in HD on Unsplash "The nanny state" = nhà nước vú em -> nghĩa là chính sách của chính phủ can thiệp, theo dõi...
Photo by Azamat Kinzhitayev “Fall about with laughter” có fall about là cười nhiều -> cụm từ này nghĩa là cười không kiểm soát/quá nhiều...