Photo by Gabrielle Henderson on Unsplash . 'Due diligence' nghĩa là hoạt động thẩm tra, 'thẩm định chuyên sâu', nghiên cứu ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Gabrielle Henderson on Unsplash . 'Due diligence' nghĩa là hoạt động thẩm tra, 'thẩm định chuyên sâu', nghiên cứu ...
Photo by Jan Tinneberg on Unsplash "A rousing send-off" -> nghĩa là buổi tiệc chia tay sôi nổi, nhiệt tình. Ví dụ MEMBERS of r...
quá nhiều quảng cáo, làm sao nói cho con hiểu: tránh khỏi cám dỗ 'chi tiền cho thứ vô bổ'... ko nên nói theo quan điểm/giá trị của m...
cam kết với một chính sách từ thiện từ trước, ví dụ sẽ dành tặng (donate) toàn bộ số tiền biểu diễn trong năm, để không phải cân nhắc với mỗ...
đừng dùng quá nhiều công cụ "quản lý thời gian" như danh sách công việc, ứng dụng, ghi sổ... (cùng lúc), chuyển qua chuyển lại, mấ...
đèn ở nhà thờ vẫn bật tối muộn hơn bình thường, người qua đường ngó vào xem và thấy... giám mục đang làm tình tay ba với hai phụ nữ ở bệ thờ...
Photo by Марьян Блан | @marjanblan on Unsplash "Knock someone off their pedestal" có pedestal là bệ đặt tượng -> cụm từ này ng...
Photo by Christina @ wocintechchat.com on Unsplash "Hold that thought" -> nghĩa là nhắc ai ghi nhớ điều vừa nói và tiếp tục th...
Photo by Zach Lucero “Laugh and grow fat” = cười và lớn nhanh -> nghĩa là một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. Ví dụ The proverb “laugh...
Photo by Annie Spratt on Unsplash "Recoil at the sight" có recoil là lùi lại, rút lui -> cụm từ này nghĩa là co rúm, thu mình ...
Photo by Omid Armin on Unsplash "It's the thought that counts" -> nghĩa là cho dù hành động không được hoàn hảo nhưng mục ...
Photo by Thought Catalog on Unsplash "School of thought" -> nghĩa là 'trường phái tư tưởng'. Ví dụ There has been a l...