Photo by Nicolas Brulois on Unsplash "Give the bucket" -> nghĩa là đuổi ra không cho làm, sa thải. Ví dụ The company gives th...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Nicolas Brulois on Unsplash "Give the bucket" -> nghĩa là đuổi ra không cho làm, sa thải. Ví dụ The company gives th...
Photo by Macau Photo Agency on Unsplash "The rain came down /fell in buckets" -> nghĩa là mưa rơi xối xả. Ví dụ Yesterday the...
Photo by Markus Spiske on Unsplash "Have sporting blood" -> nghĩa là có máu thể thao, thích phiêu lưu mạo hiểm, cảm giác mạnh....
Photo by Ahmed Zayan on Unsplash "Maneuver him out of something" -> nghĩa là vận động, thao túng (tinh vi, gian lận) ngăn cản ...
Photo by Ruth Enyedi on Unsplash "Manoeuvre the apostles" = vận động các tông đồ -> nghĩa là lấy tiền người này trả cho người ...
Photo by Specna Arms on Unsplash "Freedom of/room for maneuver" = tự do điều động -> nghĩa là cơ hội thay đổi hay ảnh hưởng đế...
Photo by Some Tale on Unsplash "Drop an acquaintance" -> nghĩa là phớt lờ người quen/người thân. Ví dụ It will be advisable f...
Photo by Tarikul Raana on Unsplash "Drop his aitches" = không phát âm được chữ h (aitches) -> nghĩa là ít học, quê mùa. Ví dụ ...
Photo by Torsten Dederichs on Unsplash "Clear the deck" = rời khỏi boong tàu (chuẩn bị chiến đấu) -> nghĩa là dừng làm điều gì...
Photo by ammiel jr on Unsplash "Shuffle the deck" = tráo bài -> nghĩa là thay đổi tình huống bằng cách sắp xếp lại nhân lực ho...
Photo by Andrew Coop on Unsplash "Have the deck stacked against" = bài (bạc) bị chia gian lận -> nghĩa là hầu như không có cơ ...
Photo by Luis Villasmil on Unsplash "Can't stand the pace" có can't stand là không chịu được, không thích -> cụm từ n...