Photo by Conor Brown on Unsplash "That's the way the cookie crumbles" = đó là cách miếng bánh vỡ vụn -> câu nói khi có điề...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Conor Brown on Unsplash "That's the way the cookie crumbles" = đó là cách miếng bánh vỡ vụn -> câu nói khi có điề...
shared from fb Khiem Nguyen , ----- Hồi mình ở Sài Gòn, mỗi dịp đầu năm, cả Tết tây lẫn Tết ta, đều có thể nghe bài hát Happy New Year của A...
Photo courtesy iStock "Technicolour yawn" = ngáp nghệ thuật -> nghĩa là nôn mửa. Ví dụ First, Australian athletes (vận động v...
Photo by Thomas Ashlock on Unsplash "Shark biscuit" = bánh quy cho cá mập -> nghĩa là loại ván trượt nhỏ, ngắn đủ để người dùn...
Photo by Edward Cisneros on Unsplash "May the gods bless you" -> nghĩa là 'chúa phù hộ bạn', 'cầu mong những điều ...
Photo by Bermix Studio "Social experiment" = cuộc thử nghiệm xã hội -> nghĩa là một nghiên cứu được thực hiện trong các lĩnh v...
Photo by Matthew Fournier "You’re so sound" có sound = excellent -> cụm từ này nghĩa là ngưỡng mộ/khen ngợi ai giỏi giang, tài...
Photo by Aaron Burden "Take lines/a line" = theo dòng/lối -> nghĩa là những con ngựa có hai màu khác nhau; chỉ một hình thức đ...
Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Cut the bullshit" -> nghĩa là 'đừng quanh co nữa, vào thẳng vấn đề đi', '...
Photo by Ekaterina Z. on Unsplash "Any fule kno" = any fool knows -> nghĩa là lẽ thường tình, điều mà ai cũng biết; 'thằng...
Photo by Kelly Sikkema on Unsplash "It's on like Donkey Kong" -> câu nói bày tỏ cảm xúc háo hức, sẵn sàng, mong đợi điều g...
Photo by Павел Сорокин on Pexels "Doctor's orders" = lệnh của bác sĩ -> từ này dùng khi người nói phải làm việc gì, vì bác...
Hãy quan tâm đến bản thân mình nhiều hơn nhé cả nhà!!! Photo by Madison Inouye from Pexels "Past caring" có past là quá khứ, dĩ...
Photo by Christopher Campbell on Unsplash "Pinch-hit" -> nghĩa là giúp, thay thế người khác làm việc khi họ bất ngờ không làm ...
Photo by Jorge Flores "On smash" có smash là vỡ tan từng mảnh -> từ này nghĩa là hoàn toàn dưới sự kiểm soát, điều khiển hoặc ...
Photo by Brooke Cagle on Unsplash "Overemployment" -> nghĩa là quá nhiều nhân lực; nghĩa khác là nhu cầu lao động vượt quá ngu...
Photo courtesy iStock "The Great Resignation" = cuộc từ chức lớn -> nghĩa là xu hướng gia tăng số người nghỉ việc, rời thị trư...
Photo courtesy iStock "Powder boy" -> nghĩa là người phụ trách đạn dược trên tàu chiến. Ví dụ “Powder Boy” James V. Johnston. ...
Photo by Arthur Brognoli from Pexels "Sitting on a powder keg" = ngồi trên thùng thuốc súng -> nghĩa là trong tình huống ngu...
Photo by Vlada Karpovich from Pexels "The finished article" = bài báo đã hoàn thành -> nghĩa là đã hoàn thành, hoàn thiện và sẵ...
Photo by Michael Afonso "Goin’ brazy" = going crazy -> nghĩa (hip-hop) là điên rồ, phát khùng; cụm từ này trở nên phổ biến do ...
Photo by bruce mars "Side hustle" = chạy việc phụ -> nghĩa là làm thêm công việc khác để có thêm thu nhập; nghề tay trái. Ví d...
Photo by Martin Robles "Goat rodeo" = cuộc đua dê -> nghĩa là diễn ra một cách không thể tin được, sai lầm trầm trọng; hỗn loạ...
Photo by Dan Gold "Going Dutch" -> nghĩa là phần ai ăn thì người nấy trả tiền. Ví dụ British Food, Jell-O, and Going Dutch. Da...
Photo by Altino Dantas "Dog walk" -> nghĩa là nắm quyền lực/vượt trội hơn như thể kiểm soát ai như dắt xích chó. Ví dụ You are...
Photo by Wan San Yip on Unsplash "The nosebleeds seats" = chỗ ngồi chảy máu mũi -> nghĩa là chỗ ngồi trong nhà hát rất xa với ...
Photo by Monika Dhita Adiati on Unsplash "Be there for the taking" -> nghĩa là rất dễ đạt được, có được, ăn sẵn. Ví dụ QB Dani...
Photo by Damir Spanic "Gen pop" = general population (dân số chung) -> nghĩa (thuật ngữ tù giam) là phần lớn các tù nhân chưa ...