Từ từ rồi nói! Photo courtesy: Kitchou BRY "Have one's say" -> nghĩa là có cơ hội được nói lên suy nghĩ của mình. Ví dụ Pro...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Từ từ rồi nói! Photo courtesy: Kitchou BRY "Have one's say" -> nghĩa là có cơ hội được nói lên suy nghĩ của mình. Ví dụ Pro...
Photo by Juan Gaisas on Unsplash "Pour on the coal" -> nghĩa là tăng tốc độ, nỗ lực hay năng lượng của ai. Ám chỉ máy chạy bằn...
Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Flap your gums" -> nghĩa là trò chuyện phiếm, tán phét hoặc nói ba hoa. Ví dụ Don’t F...
Photo by Jaco Pretorius on Unsplash "Blow the coals" = thổi than -> nghĩa là đổ thêm dầu vào lửa. Ví dụ Stop trying to blow...
Cười gượng gạo quá!. Photo by Tim Mossholder on Unsplash "Chum up to/with one" -> nghĩa là làm thân với ai. Ví dụ Drummer chu...
Hong biết ai nịnh ai nữa :))). Photo by Magdalena Smolnicka on Unsplash "Buddy up to him" -> nghĩa là thân thiện với ai quá mứ...
Món đồ này dọa chị suýt ngất :)))). Photo by Amir Taheri on Unsplash "Bring one up short" có short là đột ngột, bất thình lình -&...
Photo by Ashkan Forouzani on Unsplash "Flap (one's) jaws" = vẫy hàm -> nghĩa là nói ba hoa, linh tinh, vô nghĩa. Ví dụ Do...
Photo by Nick Fewings on Unsplash "Delighted to have you" -> nghĩa là rất vui vì bạn ghé thăm, rất vui được tiếp bạn. Ví dụ Th...
Photo by Ahmed Zayan on Unsplash "A case of mistaken identity" -> nghĩa là tình huống nhầm lẫn người này với người khác. Ví dụ...
Photo by Connor Botts “Evil be to him who evil thinks” -> nghĩa là điều tồi tệ, xấu xa sẽ xảy ra với những người nghĩ ác. Ví dụ Today DM...
Không làm sao có ăn. Photo by Adrian Swancar “Can't be arsed” = không thể ngu xuẩn hơn -> nghĩa là không sẵn lòng hoặc mất hứng để h...
Photo by Tiago Bandeira “Climbing the walls” = leo tường -> nghĩa là lo âu hoặc bực bội đến điên cuồng. Ví dụ I climb the walls for havi...
Photo by Geoff Park “Fall prey to” = làm mồi -> nghĩa là nạn nhân của ai/điều gì. Ví dụ Deni Avdija fall prey to an anti-Semitic hoax (...
Anh chỉ biết câm nín. Photo by whoislimos “Fit to be tied” = bực đến nỗi buộc lại -> nghĩa là tức đến nỗi làm điều không suy nghĩ, hết s...
Như chưa hề có cuộc chia ly. Photo by lucas Oliveira “(I) have to be moving along” -> nghĩa là đến lúc tôi phải rời đi. Ví dụ I have to ...
Photo by chester wade “If need be” -> nghĩa là nếu nó cần thiết. Ví dụ He questioned whether whoever had made the call to ban the book h...
Đợi oppa chuyển xiền. Photo by Alexey Elfimov “I'm not made of money” = tôi không được tạo ra từ tiền -> nghĩa là tôi không có nhiều...
Tình huống tệ nhất cũng đã xảy ra. Photo by Max Bender “It can't be helped” = không giúp ích gì cả -> nghĩa là không có gì cứu vãn đ...
Photo by George Gvasalia “It'll be a cold day in hell” = sẽ là một ngày giá lạnh ở dưới địa ngục -> nghĩa là điều không bao giờ hoặc...
Photo by Brooke Cagle on Unsplash "Low man on the totem pole" -> nghĩa là người có vị trí thấp nhất, ít quan trọng nhất tron...
Photo by Victoriano Izquierdo on Unsplash "Is in a flap" -> nghĩa là trong trạng thái hoảng loạn, điên cuồng. Ví dụ The reason...
Có khẩu trang thì mới giữ bản thân nguyên vẹn được. Photo by Izzy Park on Unsplash "All in one piece" = tất cả nguyên vẹn -> n...