Photo by Lee Jiyong “Be hell-bent on” -> nghĩa là cứ khăng khăng, nhất quyết làm điều gì (đến phát bực). Ví dụ In addition to Covid-19, ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Lee Jiyong “Be hell-bent on” -> nghĩa là cứ khăng khăng, nhất quyết làm điều gì (đến phát bực). Ví dụ In addition to Covid-19, ...
Photo by Carolyn V “Be good news” = tin tốt lành -> nghĩa là ích lợi, tốt cho ai/điều gì. Ví dụ The Reserve Bank decided to keep rates a...
cảnh sát a labama "vô tình" mua 24.000 cuộn giấy vệ sinh... :D ----- Officials in an Alabama county have a financial mess (mớ hỗn ...
Photo by Josh Rocklage “Be for the high jump” -> nghĩa là bị trừng trị, trừng phạt nghiêm khắc. Ví dụ Thinking back to my own childhood ...
vung rìu dọa bạn cùng phòng vì điều hòa để quá lạnh... :D ----- Lincoln police arrest (bắt giữ) a man accused (bị cáo buộc) of threatening (...
Photo by Daniel Curran “Be dragged through the mud” = bị kéo xuống bùn -> nghĩa là bị bôi nhọ, làm xấu danh tiếng. Ví dụ We now have the...
do làm tình với tù nhân nữ và đưa lên web khiêu dâm... :D ----- He took this attorney (luật sư, người được ủy quyền; người thụ ủy)-client pr...
Photo by Cristian Newman “Be doped to the gills” có dope là cho ma túy vào, to the gills là đầy ắp, ngập đến tận miệng -> cụm từ này ngh...
Photo by Martin Jernberg “Be done to a turn” = làm một lần là xong -> nghĩa là làm xong, hoàn thành đúng với thời gian mong muốn. Ví dụ ...
Photo by Christian Lue “Be compos mentis” -> nghĩa là điên khùng, tâm trí không ổn. Cụm từ tiếng Latin này đồng nghĩa với “Of unsound mi...
Thả hồn với thiên nhiên. Photo by Eddie Kopp “Be caught on the hop” có hop là chết bất thình lình -> cụm từ này nghĩa là thấy, bị bắt gặ...
Photo by Zach Guinta “Be of unsound mind” -> nghĩa là đầu óc rối loạn, chập mạch. Ví dụ Section 318 of the CrPC prescribes the procedure...
người đàn ông mặc bộ đồ hóa trang hình "dương vật phóng tinh" nhảy nhót trên phố ở melbourne, úc... ----- There's no city or t...
chuột dũi trụi lông có phương ngữ riêng :D ----- Strangers are just friends you haven't met -- unless you're a naked mole rat . Argu...
Chỉ có người có con mắt nghệ thuật mới hiểu. Photo by Steve Johnson on Unsplash "Know the price of everything and the value of nothing...
Chẳng muốn nhìn tới!. Photo by Priscilla Du Preez on Unsplash "Bear the sight of so/sth" -> nghĩa là chấp nhận, chịu đựng ai/đ...
Mê mấy phim Hong Kong điều tra để tìm bằng chứng lắm!. Photo by Markus Winkler on Unsplash "Bear testimony to sth" -> nghĩa là...
Photo by Jonatas Domingos on Unsplash "When least expected" -> nghĩa là khi không ngờ tới, ít cảnh giác nhất. Ví dụ We've ...
Photo by Nicole Masson on Unsplash "Burned to a cinder" có cinder là than, xỉ -> cụm từ này nghĩa là cháy rụi, cháy thành than...
địa y (thật ra) có nhiều giới tính hơn các nhà khoa học tưởng... ----- ...In other words, reindeer lichen (địa y) have been having plenty of...