Phụ nữ làm việc nhà như người làm không công. Photo by CDC on Unsplash "Be a fool for one's pains" có a fool for là yêu thích...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Phụ nữ làm việc nhà như người làm không công. Photo by CDC on Unsplash "Be a fool for one's pains" có a fool for là yêu thích...
bộ ngoại giao mỹ phản đối vì china yêu cầu các nhà ngoại giao Mỹ lấy mẫu xét nghiệm Covid-19 từ hậu môn... :D ----- The Chinese government h...
Photo by Paloma A. "In bed with your boots on" -> nghĩa là rất say (chưa cởi giày đã ngủ). Ví dụ This Carrie Fisher panel at...
Photo by Sarah Kilian "Your heart sinks into your boots" = con tim chìm dưới chân -> nghĩa là tự dưng bị thất vọng, chán nản h...
Photo by Michal Matlon "Couldn't pour water out of a boot if the instructions were on the heel" = không thể đổ nước trong ủng...
Photo by DANNY G "Step into one's boots" = tiếp bước chân ai -> nghĩa là tiếp nhận vị trí, chức quyền thay ai. Ví dụ And w...
Photo by Olesya Yemets "Quake in your boots" = run chân -> nghĩa là sợ run lên (thường nói quá lên). Ví dụ Starcrawler are the...
Photo by Tim Arterbury "Die in your boots" = chết treo -> nghĩa là chiến đấu chống lại còn hơn bắt buộc chấp nhận điều gì. Ví ...
Photo by James Barnett on Unsplash "Stick to the script" có script là kịch bản -> cụm từ này nghĩa là cứ theo kế hoạch, hướng ...
Photo by Matthew T Rader on Unsplash "Bathtub crank" -> nghĩa là ma túy kém chất lượng được điều chế từ bồn tắm. Ví dụ They’l...
Photo by Specna Arms "Boots on the ground" có on the ground là trong nội bộ dân chúng -> nghĩa là những người lính làm tốt nhi...
Photo by Sharon McCutcheon on Unsplash "Get a big head" -> nghĩa là tự cao, tự đại. Ví dụ "The coaches were telling us th...
Photo by Jordan Bauer "Be all thumbs" = (cả bàn tay) toàn ngón tay cái -> nghĩa là vụng về, hậu đậu. Ví dụ Most of the white ...
Photo by krakenimages "Be a howling success" có howling là cực kỳ, to lớn, hết sức-> cụm từ này nghĩa là thành công rất lớn, v...