word

Photo by  Alexander Dummer "Key grip" có grip là người làm công trong việc giúp dọn dẹp phông cảnh.. trong rạp hát, 'key grip&...

word

Photo by  Brett Jordan "Church key" = chìa khóa nhà thờ -> nghĩa là dụng cụ để mở nắp chai thủy tinh và làm thủng nắp lon, cái ...

phrase

Môi trường làm việc đơn giản, thoải mái. Photo by Helena Lopes on Unsplash "Free and easy" -> nghĩa là thoải mái, không câu nệ...

miscellaneous

đến nơi bí mật, ko tiết lộ trước, nội địa úc, giải cứu hàng không và kinh tế địa phương... ----- To combat the “border blues,” Australia’s n...

health

vui quá, đánh rắm liên tục vì... tiêm vắc-xin  coronavirus của  AstraZeneca :D ----- Britons claim AstraZeneca's coronavirus vaccine has...

sex

có chơi vơi ngược dòng đời, đôi tình nhân quá hứng tình, nảy ra ý tưởng... làm tình ngược đời, khiến bạn trai bị... kẹt chim ở cửa phòng ngủ...

phrase

Photo by  Dan Gold “At the most” -> nghĩa là nhiều nhất, lớn nhất. Ví dụ At the most, she took 1050 boxes of toys for her chilren. Can yo...

word

  Clark Street Mercantile on Unsplash "Window shop" -> nghĩa là lượn lờ xem hàng.  Ví dụ There was a bit of a commotion (rối l...

word

Mareko Tamaleaa on Unsplash "Amber gambler" = đánh bạc với màu hổ phách -> nghĩa là tăng tốc cố vượt qua ngã tư trước khi đèn c...