James Barker on Unsplash "As quick as a dog can lick a dish" = nhanh như con chó liếm cái đĩa -> nghĩa là rất nhanh chóng. Ví ...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
James Barker on Unsplash "As quick as a dog can lick a dish" = nhanh như con chó liếm cái đĩa -> nghĩa là rất nhanh chóng. Ví ...
Làm chị khó lắm. Phải đâu chuyện đùa. Photo courtesy: TAVEPONG PRATOOMWONG "Puppies and rainbows" = cún con và cầu vồng -> nghĩ...
Buồn luôn 😞😞😞 Photo courtesy: Markytyz "Pull out all the stops" -> nghĩa là nỗ lực hết mình để đạt được mong muốn. Ví dụ Pul...
Photo by National Cancer Institute "What was your first clue?" = manh mối đầu tiên là gì? -> là câu hỏi tu từ dùng để chỉ ra s...
Photo by Azzedine Rouichi "The first of never" = ngày đầu tiên của điều chưa bao giờ xảy ra -> nghĩa là ngày mà điều chưa từng...
Photo by Thomas Park "See somebody in hell first" = gặp ở địa ngục trước -> nghĩa là từ chối không làm, không đồng ý điều gì. ...
Photo by Rémi Walle "Not if I see you first" = không, nếu tôi thấy bạn trước -> nghĩa là sẽ tránh mặt, cố tình không nói chuyệ...
Photo by Mubariz Mehdizadeh "In the first/top flight" -> nghĩa là chiếm vị trí dẫn đầu. Ví dụ Kelly MacKinnon won low gross in...
Photo by Lucas Ruffiner "In the first instance" có instance là ví dụ, thí dụ -> cụm từ này nghĩa là lúc đầu, ban đầu. Ví dụ Wh...
Photo by 童 彤 "Hindside first" -> nghĩa là đi lùi. Ví dụ "We all need to continue working together to make sure that doesn...
Gà này thì ăn luôn chứ vung gì. Brian Chan on Unsplash "Wave a dead chicken" = vung con gà chết -> nghĩa là cố giải quyết vấn...
Hashem Rahmani on Unsplash "Pull out all the stops" -> nghĩa là làm mọi cách để thành công, đạt được mong muốn. Ví dụ At 35 and...
Womanizer WOW Tech on Unsplash "Avowed intent" có avowed là công khai thừa nhận, intent là mục đích -> cụm từ này nghĩa là hứa,...
Hannah Busing on Unsplash "One hand washes the other and together they wash the face" = tay này rửa tay kia và cả hai tay rửa mặt ...
Chỗ này ngồi được đấy. Lee Tak Ang on Unsplash "Get a foothold" có foothold là vị trí chắc chắn -> cụm từ này nghĩa là có địa...