Aron Visuals on Unsplash "In chronological order" có order là trình tự, chronological là theo thứ tự thời gian -> cụm từ này n...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Aron Visuals on Unsplash "In chronological order" có order là trình tự, chronological là theo thứ tự thời gian -> cụm từ này n...
Izzy Park on Unsplash "In a fit of pique" -> nghĩa là tỏ ra bất bình, khó chịu vì bị xúc phạm, đụng đến lòng tự trọng. Ví dụ Ki...
Giảm bớt dùng đồ nhựa vì môi trường. Meritt Thomas on Unsplash "Dial it back" -> nghĩa là giảm nhiệt, giảm độ căng thẳng, độ ...
Muốn mở được ở khóa, phải có chìa khóa. Photo by Maria Ziegler on Unsplash "The crux of the matter" có crux là điểm chính, cái nú...
Vitaly Taranov on Unsplash "Earn while you learn" = đi làm mà có tiền -> nghĩa là được nhận lương dù đang trong quá trình học n...
Clay Banks on Unsplash "Have a heart" -> nghĩa là có tấm lòng, tốt bụng, từ bi. Ví dụ Have a heart—I can't pay you back u...
Kelly Sikkema on Unsplash "With all (one's) heart" -> nghĩa là tình cảm chân thành, 'bằng cả trái tim'. Ví dụ He ...
Thư tay vẫn có phần nào truyền tải nhiều tỉnh cảm của người viết hơn so với thư điện tử bây giờ. Museums Victoria on Unsplash "Snail ...
Tới bến luôn! Photo courtesy: renata duailibi "Down the hatch" có hatch là cửa hầm tàu thủy -> cụm từ này nghĩa là mời uống cạn...
Annie Spratt on Unsplash "In inverted commas" = trong ngoặc kép -> nghĩa là điều vừa nói không hoàn toàn đúng, thích hợp; nói k...
Krisztian Matyas on Unsplash "Look into (one's) crystal ball" = nhìn vào quả cầu pha lê (thầy bói) -> nghĩa là dự đoán các...
Sierra NiCole Narvaeth on Unsplash "Clear as crystal" = trong suốt như pha lê -> nghĩa là dễ nhìn, dễ hiểu. Ví dụ The angel s...
Hai chân sao nhanh bằng bốn chân! Photo courtesy: Mitch "Get the drop on" -> nghĩa là dành được lợi thế trước đối thủ của mình,...