Cristian Newman on Unsplash "Fling something up in one's face" = ném vào mặt -> nghĩa là nêu vấn đề và đối chất với ai. Ví...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Cristian Newman on Unsplash "Fling something up in one's face" = ném vào mặt -> nghĩa là nêu vấn đề và đối chất với ai. Ví...
Akshay Chauhan on Unsplash "Do an about-face" = lật mặt -> nghĩa là đột ngột thay đổi ý định. Ví dụ Suga favored (ủng hộ) lif...
Ante Hamersmit on Unsplash "Shut your face!" -> nghĩa là 'Im đi', 'Câm miệng lại' (tức giận, hoặc trêu đùa, tù...
NeONBRAND on Unsplash "Saddled with debt" -> nghĩa là gánh nặng nợ nần, nợ nần chồng chất. Ví dụ The spinoff will unwind (nghỉ ...
Shane on Unsplash "Loan shark" -> nghĩa là người "cho vay nặng lãi". Ví dụ A loan shark gang were arrested on charges...
Luis Villasmil on Unsplash "One-upmanship" -> nghĩa là cố giành và giữ lợi thế hơn người khác. Ví dụ Flipkart, which is fightin...
Markus Winkler on Unsplash "Last thing on your mind" = điều cuối cùng ở trong đầu -> nghĩa là điều không quan trọng, không đáng...
Daria Nepriakhina on Unsplash "It slipped my mind" = trượt khỏi não tôi mất rồi -> nghĩa là tôi quên béng mất rồi. Ví dụ I nev...
Gus Ruballo on Unsplash "Not show one's face" -> nghĩa là không lộ mặt, không đến chỗ đông người do xấu hổ, tội lỗi. Ví dụ...
Tượng trưng thôi nhé, này chỉ là quả bóng bàn! Photo by Alana Mediavilla on Unsplash "Ball the jack" có jack là biệt danh đoàn tà...
Kẻ lười biếng là kẻ luôn thất bại, thua cuộc. Photo by Gita Krishnamurti on Unsplash "Idleness is the root of all evil" = lười bi...
krakenimages on Unsplash "Hot diggety dog" có diggety là lạc quan -> cụm từ này nghĩa là cảm thán về sự phấn khích, thú vị, ng...
Zachary Lisko on Unsplash "Cop yourself on" -> nghĩa là tự khôn ra, dùng lý lẽ hay logic thông thường để hiểu ra tình hình. Ví...
Nhìn vậy thôi chứ đoán được làm nghề gì không mng 😀. Paul Castanié on Unsplash "Play the ball and not the man" = chơi bóng chứ ...
Tachina Lee on Unsplash "Which is which" -> nghĩa là không thể phân biệt được, 'cái nào là cái nào'. Ví dụ Shoot, we ...