phrase

Naomi August on Unsplash "Of no fixed abode" có abode là nơi ở -> cụm từ này nghĩa là người không có chỗ ở cố định, nay đây mai...

word

Maxim Hopman on Unsplash "Bandit territory" = vùng đất trộm cắp -> nghĩa là nơi pháp luật không thể thực thi, không ai quan tâm...

word

Photo by  Fotis Fotopoulos “Artificial language” = ngôn ngữ nhân tạo -> nghĩa là ngôn ngữ được phát minh cho mục đích cụ thể (ví dụ: chươ...

word

Photo by  Debora Cardenas “An honest mistake” = sai lầm chân thành -> nghĩa là lỗi không cố ý, không có ý định hãm hại hay trục lợi (ai t...

word

Photo by  Vidar Nordli-Mathisen “An elder statesman” -> nghĩa là chính trị gia lão thành; chuyên gia có uy tín lớn; tiền bối về một lĩnh ...

word

Obi Onyeador on Unsplash "Shelf life" -> nghĩa là hạn sử dụng của sản phẩm ghi trên bao bì. Ví dụ If something such as food, dr...

phrase

Nathan Dumlao on Unsplash "In the interim" -> nghĩa là trong thời gian trước khi điều gì xảy ra, trong lúc đó, trong khi đó. Ví...