Photo by Hanny Naibaho "An article of faith" = tín điều -> nghĩa là giữ đức tin mạnh mẽ; tin tưởng mãnh liệt vào điều gì dù kh...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Hanny Naibaho "An article of faith" = tín điều -> nghĩa là giữ đức tin mạnh mẽ; tin tưởng mãnh liệt vào điều gì dù kh...
Photo by Joshua Earle "Couldn't organize an orgy in a brothel" = ở giữa nhà thổ mà vẫn không tổ chức tiệc tùng được -> ngh...
Photo by Joshua Rondeau "An oldie but (a) goodie" -> nghĩa là đã già, cũ kỹ, lỗi thời nhưng vẫn tốt, ích lợi, có giá trị đến h...
Photo by Amir Hosseini "An old poacher makes the best gamekeeper" = kẻ săn trộm sẽ thành kiểm lâm tốt nhất -> nghĩa là người c...
Naomi August on Unsplash "Of no fixed abode" có abode là nơi ở -> cụm từ này nghĩa là người không có chỗ ở cố định, nay đây mai...
Maxim Hopman on Unsplash "Bandit territory" = vùng đất trộm cắp -> nghĩa là nơi pháp luật không thể thực thi, không ai quan tâm...
Photo by Nong Vang “An insult to one is an insult to all” -> nghĩa là lăng mạ một người thì chẳng khác gì sỉ nhục tất cả mọi người trong...
Photo by Fotis Fotopoulos “Artificial language” = ngôn ngữ nhân tạo -> nghĩa là ngôn ngữ được phát minh cho mục đích cụ thể (ví dụ: chươ...
Photo by Patrick Hendry “Emotional support animal” = động vật hỗ trợ cảm xúc -> nghĩa là thú cưng được bác sĩ, chuyên gia tâm lý chính t...
Photo by Michael Dziedzic “Be an unknown quantity” = ẩn số-> nghĩa là không thể đoán được, vì thế khó biết trước. Ví dụ That will be a d...
Photo by Debora Cardenas “An honest mistake” = sai lầm chân thành -> nghĩa là lỗi không cố ý, không có ý định hãm hại hay trục lợi (ai t...
Photo by Vidar Nordli-Mathisen “An elder statesman” -> nghĩa là chính trị gia lão thành; chuyên gia có uy tín lớn; tiền bối về một lĩnh ...
Obi Onyeador on Unsplash "Shelf life" -> nghĩa là hạn sử dụng của sản phẩm ghi trên bao bì. Ví dụ If something such as food, dr...
Nathan Dumlao on Unsplash "In the interim" -> nghĩa là trong thời gian trước khi điều gì xảy ra, trong lúc đó, trong khi đó. Ví...