Photo by Jae Cago on Unsplash "Right up one's street" = ngay trên phố -> nghĩa là phù hợp với mối quan tâm, lợi ích của ai...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Jae Cago on Unsplash "Right up one's street" = ngay trên phố -> nghĩa là phù hợp với mối quan tâm, lợi ích của ai...
Photo by Antenna on Unsplash "Put it mildly" -> nghĩa là nói giảm nói tránh, vì thực tế câu chuyện còn kinh khủng hơn thế. Ví ...
Photo by Delaney Turner on Unsplash "Politically correct" = đúng về mặt chính trị -> nghĩa là chọn từ ngữ để nói lịch sự nhất ...
Photo by Vince Fleming on Unsplash "The glow of youth" có glow là hăng hái, sôi nổi -> cụm từ này nghĩa là sự nhiệt tình của t...
thanh niên nhật bản (tên là Takashi Miyagawa, làm việc bán thời gian cho công ty marketing bán đồ tắm) hẹn hò 35 phụ nữ cùng lúc, nói ngày s...
Photo by Jonny Caspari on Unsplash "Backfire on one" có backfire là đốt lửa chặn (cho đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ) -> c...
Photo by Brock Wegner on Unsplash "Bag on one" -> nghĩa là chỉ trích, cười nhạo ai theo cách không tử tế. Ví dụ Why are you b...
Photo by Camellia Yang on Unsplash "Bail on someone" -> nghĩa là rời bỏ (một mối quan hệ), bỏ rơi ai. Ví dụ Nobody was ever g...
Photo by Muradi on Unsplash "Play by the rules" = chơi theo luật -> nghĩa là cử xử, hành xử đúng mực. Ví dụ From the outset (...
Tim nói 'bảo mật dữ liệu là nhân quyền cơ bản' ( “Privacy is a fundamental human right.”) Mark nói 'Apple đang viết lại luật chơ...
Source: New York Times , Nguyễn Hương dịch, Minh Thu hiệu đính, Pigeons: Nuisance Animals, or Expert Accomplices in Diamond Smuggl...
Photo by kevin laminto on Unsplash "Play possum" -> nghĩa là vờ nằm im, giả chết, giả ngơ để không bị người khác trêu chọc, tấ...
Photo by Allef Vinicius "Know (someone) by sight" -> nghĩa là 'biết mặt mà không biết tên'. Ví dụ Black parents partic...
Photo by K8 "A (damn) sight more (something)" -> nghĩa là khá nhiều, nhiều hơn so với cái khác. Ví dụ Talking of languages, if...
Photo by freestocks “Buy (something) sight unseen” -> nghĩa là mua thứ gì mà không xem hay thử trước. Ví dụ Before you go out and buy on...
Photo by Paola Chaaya “A sad sight” = cảnh tượng buồn thảm -> nghĩa là trường hợp, tình huống làm dấy lên cảm giác buồn bã, thương hại v...
Photo by Shail Sharma “Sorry sight” -> nghĩa là cảnh tượng thiểu não, đáng thương hại, tiều tụy, nghèo nàn. Ví dụ You may be such a sorr...
Photo by antony “Not stand the sight of (someone/something)” = không chịu được cái mặt của ai/cái gì-> nghĩa là không thể thích, chịu đự...
Photo by Léonard Cotte “Not a living soul in sight” = không có linh hồn sống trong tầm nhìn -> nghĩa là không có ai ở gần đây; ‘chẳng có...
Photo by Linoleum Magazine “Lower one’s sights” = hạ thấp tầm nhìn -> nghĩa là bớt kỳ vọng, mong chờ. Ví dụ ‘I see no reason why I shoul...
Photo by Timothy Dykes “A sight to behold” = gương mặt để nhìn ngắm -> nghĩa là rất hấp dẫn, quý giá, đáng chú ý/ghi nhớ. Ví dụ Leslie V...
Photo by Waranont (Joe) “A heap sight” -> nghĩa là rất nhiều. Ví dụ I'm looking a heap sight forward to getting out a lot more and ...
Photo by Tanaphong Toochinda on Unsplash "Pester power" = năng lực quấy rầy -> nghĩa là trẻ em nài nỉ, khóc lóc, đòi bằng được...
Photo by JodyHongFilms on Unsplash "Pass muster" -> nghĩa là chấp nhận được, vừa đủ. Ví dụ Because while the bro might have s...