Muốn nếm mùi không? Photo by Timothy Eberly "Take a poke at (someone or something)" = Cú thọc vào mặt ai/cái gì -> Ch...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Muốn nếm mùi không? Photo by Timothy Eberly "Take a poke at (someone or something)" = Cú thọc vào mặt ai/cái gì -> Ch...
Mẹ ơi, hãy về với con. Photo by Felix Koutchinski "Take a piece out of (one)" = Xé ai từng miếng -> Khiển trách/mắng m...
Anh đang nghĩ gì giữa cuộc đời đầy những rối ren? Photo by Kenny Luo "Take a pew (ghế dài có tựa trong nhà thờ)" = Ngồi x...
The soup of the soul. Photo by Clarissa Watson "Take a page from (one's) book" = lấy một trang giấy từ cuốn sách của...
Khi chủ tôi phá sản thì tôi thành chú cún vô gia cư. Photo by Alistair MacRobert "Take a nosedive (sự đâm nhào xuống, xuống g...
Kẻ lang thang. Photo by Dawid Zawiła "Take a lot of nerve" = Yêu cầu/đòi hỏi dũng khí, can đảm, nghị lực để làm việc gì....
Vượt bao con sóng đại dương. Photo by Jeremy Bishop "Take a long walk on a short pier" = Đi bộ thật lâu trên bến tàu ngắ...
Bàn tay quỷ. Photo by Kyle Brinker "Give with one hand and take away with the other" = Tay này thì đưa tay kia thì lấy lạ...
Một mình vẫn ổn. Photo by Joshua Newton "Take a load off (one's) mind" = Trút hết gánh nặng trong lòng -> Làm cho ...
Relaxing time. Photo by Juja Han "Take a load off (one's) feet" = Bỏ hết gánh nặng dưới chân -> Ngồi xuống hoặc nằ...
Chuẩn men. Photo by JanFillem "Take a licking and keep on ticking" = cứ đều đặn tích tắc đúng giờ (câu slogan của hãng đồ...
Nàng thơ rừng xanh. Photo by Jacob Gonzales "Take a leaf from (someone)" = Ngắt lá của ai -> Bắt chước hành động của ...
Đòn chí mạng. Photo by Uriel Soberanes "Take a hit" = nhận cú đá -> nghĩa là chịu thất bại/mất mát nặng nề; bị tàn phá...
Chảnh chảnh mới càng muốn chinh phục. Photo by Fábio Alves "Take a gander at (someone or something)" = Liếc nhìn qua ai/...
Come on! You can do it. Photo by Mars Williams "Take a flyer (người nhiều tham vọng)" = Đánh liều, mạo hiểm; tận dụng cơ...
Against all odds. Photo by veeterzy "Take a firm/hard line (on or agaisnt something)" = Kiên quyết, kiên định với ý kiến ...
Đi đu đi đưa. Photo by Will Cornfield "Take a firm grip on (someone or something)" = Nắm chặt ai/cái gì -> Kiểm soát ...
Không phải xoắn, mỗi người 1 chiếc đâu cần tranh nhau. Photo by Pixabay from Pexels "Get (one's) knickers in a twist"...
Tĩnh tâm, không màng sự đời. Photo by Felipe Borges from Pexels “Get a grip” có nghĩa là bình tĩnh, cố gắng kiểm soát cảm xúc của bả...
Sắp gục ngã nhưng vẫn phải chạy tới đích. Photo by Lee Pigott "Take a drubbing" = Nhận một trận đòn đau, sự đánh bại khôn...