Photo by Kelly Sikkema “Get into a mess” = ở trong tình trạng bối rối, lúng túng, hỗn độn và phức tạp Ví dụ He further adde...
Kiến thức
Đó đây
Suy ngẫm
Tác giả
Photo by Kelly Sikkema “Get into a mess” = ở trong tình trạng bối rối, lúng túng, hỗn độn và phức tạp Ví dụ He further adde...
Chân ái Photo by Daria Shevtsova 'look/stare/gaze into space' = nhìn chằm chằm vào khoảng không, nhìn lơ đãng khi đang suy ng...
Mark Zuckerberg - không có giàu nhất, chỉ có giàu hơn. Photo by Josh Skidmore "Richer than Croesus" = giàu hơn cả Croesus -...
Photo by Pablo Heimplatz “Get inside (one’s) pants” = Vô bên trong quần của ai -> Làm tình với ai. Ví dụ So keep those c...
Photo by Fausto García “Get in the way (of something)” = Chặn đường -> Cản trở, phá đám hoặc gây trở ngại. Ví dụ He said...
Photo by Icons8 Team “Get in the last word” = Nói lời cuối cùng trong một cuộc tranh luận hoặc bàn bạc khi đã kiên quyết và dứt kho...
Nhìn vào mặt tích cực thì các vận động viên lại có thêm thời gian để luyện tập cho Olympic. :D Photo by Anthony from Pexels "(N...
Photo by Ilyuza Mingazova “Get in (one’s) face” = Đương đầu/đứng đối mặt để cãi nhau, đánh nhau hoặc mắng mỏ ai. Ví dụ Ashl...
Photo by Prescott Horn “Get in (one’s) hair” = Kéo/giật tóc ai lại -> Làm ai giận bằng cách ngăn/phá họ làm việc. Ví dụ ...
Photo by Priscilla Du Preez “Get in bad with (one)” = Ghét hoặc có mối quan hệ không tốt đẹp với ai. Ví dụ It's also possible those e...
Mỗi nơi đều có chế độ ưu đãi riêng đối với khách hàng của mình. Photo by Quintin Gellar from Pexels "Some (people) are more equ...
Photo by Luismi Sánchez “Get goose flesh” = Nổi da gà/da vịt vì lạnh, sợ hãi và kích động. Ví dụ When I think of what could...
Photo by Amber Kipp “Get going with (one) = Bắt đầu mối quan hệ yêu đương/tình cảm với ai. Ví dụ During an appearance on Wa...
Hôn là cả một nghệ thuật Photo by Jasmine Wallace Carter from Pexels 'Be pushed for space' = có rất ít hoặc hạn chế về khôn...
Photo by Priscilla Du Preez “Get fresh with” = Đối xử với ai rất hỗn xược và xấc láo; thể hiện rõ việc muốn “have sex” với ai một c...
Tớ không muốn làm chú ếch ngồi đáy giếng mãi đâu. Photo by Jeffrey Hamilton “Get enough guts up” = Đủ can đảm, quyết tâm và khí ph...
Photo by Luka Davitadze “Get down to it” = Tập trung vào khía cạnh quan trọng nhất của vấn đề. Ví dụ When you get down to it...
Photo by Louis Hansel @shotsoflouis “Get down to the nuts (lõi, hạch) and bolts (cái chốt cửa)” = Bắt đầu làm việc nghiêm túc/tập ...
Thực tình thì cô ấy không làm gì sai cả. Photo by Bianca Salgado from Pexels "Be more sinned against than sinning/sinner" ...
Đã xinh xắn, đáng yêu lại còn chăm chỉ. Photo by Brooke Cagle on Unsplash "(Have done) more something than someone has had hot ...